Bản dịch của từ Upside trong tiếng Việt

Upside

Preposition Noun [U/C]

Upside (Preposition)

ˈʌpsˈɑɪd
ˈʌpsˌɑɪd
01

Chống lại; trên.

Against on.

Ví dụ

She stood upside the wall at the party.

Cô ấy đứng ngược với bức tường tại bữa tiệc.

The poster was hung upside the door in the classroom.

Tấm áp phích được treo ngược với cửa trong lớp học.

He placed the painting upside the shelf in the gallery.

Anh ấy đặt bức tranh ngược với kệ sách trong phòng trưng bày.

Upside (Noun)

ˈʌpsˈɑɪd
ˈʌpsˌɑɪd
01

Sự chuyển động đi lên của giá cổ phiếu.

An upward movement of share prices.

Ví dụ

The upside of the stock market boosted investors' confidence.

Sự tăng giá trên thị trường chứng khoán tăng cường lòng tin của nhà đầu tư.

Despite the recent downturn, there is still potential for upside.

Mặc dù có sự suy thoái gần đây, vẫn còn tiềm năng tăng giá.

Investors are eagerly anticipating the upside in the coming months.

Nhà đầu tư đang hào hứng chờ đợi sự tăng giá trong những tháng tới.

02

Khía cạnh tích cực hơn của một tình huống.

The more positive aspect of a situation.

Ví dụ

Looking at the upside, we see increased community engagement.

Nhìn vào điểm tích cực, chúng ta thấy sự tương tác cộng đồng tăng lên.

Despite challenges, the upside is the strong sense of unity.

Mặc dù có thách thức, điểm tích cực là sự đoàn kết mạnh mẽ.

The upside of social events is fostering meaningful connections.

Điểm tích cực của sự kiện xã hội là tạo ra các mối kết nối ý nghĩa.

Dạng danh từ của Upside (Noun)

SingularPlural

Upside

Upsides

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Upside cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upside

tɝˈn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ˈʌpsˈaɪd dˈaʊn

Làm đảo lộn mọi thứ

To upset someone or something; to thoroughly confuse someone or something.

The unexpected news turned her world upside down.

Tin tức bất ngờ đã làm thay đổi cuộc sống của cô ấy.

tɝˈn ə plˈeɪs ˈʌpsˈaɪd dˈaʊn

Lật tung mọi thứ lên để tìm kiếm

To search a place thoroughly.

The police turned the suspect's house upside down looking for evidence.

Cảnh sát lộn nhà của nghi phạm để tìm bằng chứng.