Bản dịch của từ Overturning trong tiếng Việt

Overturning

Verb Noun [U/C]

Overturning (Verb)

ˈoʊvɚtɝnɪŋ
ˈoʊvɚtɝnɪŋ
01

Lật ngược cái gì đó hoàn toàn hoặc khiến cái gì đó bị lật đổ.

To turn something over completely or to cause something to turn over.

Ví dụ

The protest aimed at overturning unfair laws in the community.

Cuộc biểu tình nhằm lật đổ các luật bất công trong cộng đồng.

The new policy did not overturn existing social benefits for families.

Chính sách mới không lật đổ các quyền lợi xã hội hiện có cho gia đình.

Can community actions help in overturning social inequalities?

Các hành động cộng đồng có thể giúp lật đổ bất bình đẳng xã hội không?

Dạng động từ của Overturning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overturn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overturned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overturned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overturns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overturning

Overturning (Noun)

01

Hành động lật ngược một cái gì đó, đặc biệt là một quyết định pháp lý hoặc phán quyết.

The act of overturning something especially a legal decision or a ruling.

Ví dụ

The court is overturning the previous ruling on social media regulations.

Tòa án đang lật lại phán quyết trước đó về quy định mạng xã hội.

Many believe overturning laws can lead to social instability.

Nhiều người tin rằng việc lật lại luật có thể dẫn đến bất ổn xã hội.

Is overturning a law necessary for social progress in our society?

Việc lật lại một luật có cần thiết cho sự tiến bộ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overturning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overturning

Không có idiom phù hợp