Bản dịch của từ Curdle trong tiếng Việt

Curdle

VerbAdjective

Curdle (Verb)

01

Để tách hoặc gây ra để tách thành sữa đông hoặc cục

To separate or cause to separate into curds or lumps

Ví dụ

The gossip curdled the atmosphere during the group discussion.

Lời vu oan làm không khí trở nên căng thẳng trong cuộc thảo luận nhóm.

Ignoring rumors can prevent them from curdling relationships among friends.

Bỏ qua tin đồn có thể ngăn chúng curdle mối quan hệ giữa bạn bè.

Did the false accusations curdle the friendship between Sarah and Emily?

Có phải cáo buộc sai lầm đã làm curdle mối tình bạn giữa Sarah và Emily không?

Curdle (Adjective)

01

Hư hỏng hoặc thối rữa, thường có mùi khó chịu

Spoiled or rotten typically with an unpleasant smell

Ví dụ

The curdle milk was quickly thrown away.

Sữa bị thối nhanh chóng bị vứt đi.

She noticed the curdle odor coming from the fridge.

Cô ấy nhận ra mùi hôi thối từ tủ lạnh.

The curdle cheese was not suitable for the party platter.

Phô mai bị thối không phù hợp cho khay tiệc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Curdle

kɝˈdəl sˈʌmwˌʌnz blˈʌd

Làm lạnh xương sống/ Lạnh gáy

To frighten or disgust someone severely.

The horror movie scene curdled everyone's blood at the party.

Cảnh phim kinh dị đã làm đứng tóc gáy mọi người tại bữa tiệc.