Bản dịch của từ Rotten trong tiếng Việt

Rotten

AdjectiveAdverb

Rotten (Adjective)

ɹˈɑtn̩
ɹˈɑɾn̩
01

Tàn nhẫn, hèn hạ hoặc vô đạo đức.

Cruel mean or immoral

Ví dụ

The rotten behavior of the corrupt politician shocked the public.

Hành vi tàn ác của chính trị gia tham nhũng gây sốc cho công chúng.

The rotten system allowed injustice to prevail in society.

Hệ thống tàn ác cho phép bất công trở nên phổ biến trong xã hội.

The rotten actions of the fraudulent company harmed many innocent people.

Những hành vi tàn ác của công ty lừa đảo gây hại cho nhiều người vô tội.

02

(anh, úc, lóng) rất say, say.

Uk australia slang very drunk intoxicated

Ví dụ

After the party, Tom was rotten and couldn't walk straight.

Sau bữa tiệc, Tom say rượu và không thể đi thẳng.

She found her friend passed out on the floor, completely rotten.

Cô ấy tìm thấy bạn ngất xỉu trên sàn nhà, hoàn toàn say rượu.

The bar refused to serve the man who was obviously rotten.

Quán bar từ chối phục vụ người đàn ông rõ ràng đã say rượu.

03

Xấu hoặc khủng khiếp.

Bad or terrible

Ví dụ

The corrupt officials were involved in rotten activities.

Các quan chức tham nhũng liên quan đến các hoạt động tệ hại.

The scandal exposed the company's rotten business practices.

Vụ bê bối đã phơi bày các phương pháp kinh doanh tệ hại của công ty.

The rotten behavior of the bullies led to public outrage.

Hành vi tệ hại của những kẻ bắt nạt dẫn đến sự phẫn nộ công khai.

Rotten (Adverb)

ɹˈɑtn̩
ɹˈɑɾn̩
01

Đến một mức độ cực đoan.

To an extreme degree

Ví dụ

The situation deteriorated rapidly, becoming rotten beyond repair.

Tình hình trở nên tồi tệ nhanh chóng, trở nên rất tồi tệ không thể sửa chữa.

The corruption in the government was rotten to the core.

Sự tham nhũng trong chính phủ rất tồi tệ đến tận cùng.

The social fabric of the community was rotten with distrust.

Cấu trúc xã hội của cộng đồng đầy nghi ngờ và rất tồi tệ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rotten

Spoiled rotten

spˈɔɪld ɹˈɑtən

Được nuông chiều quá mức/ Được cưng chiều hết mực

Indulged in; greatly spoiled.

She was spoiled rotten by her wealthy parents.

Cô ấy được bảo bọc bởi bố mẹ giàu có.

ɹˈɑtən lˈʌk

Số đen/ Vận xui

Bad luck.

She always seems to have rotten luck in finding a job.

Cô ấy luôn có vận xui trong việc tìm việc làm.

Rotten to the core

ɹˈɑtən tˈu ðə kˈɔɹ

Thối nát từ trong ra ngoài/ Thối rữa tận gốc

Really bad; corrupt.

The politician was rotten to the core, involved in multiple scandals.

Người chính trị viên đã thối rữa đến tận cốt, liên quan đến nhiều vụ bê bối.