Bản dịch của từ Nail trong tiếng Việt

Nail

Noun [U/C] Verb Idiom

Nail (Noun)

nˈeɪl
nˈeɪl
01

Một miếng kim loại nhọn mỏng được đập vào các vật liệu, chẳng hạn như gỗ, để buộc chúng lại với nhau hoặc để treo đồ vật lên.

A thin pointed piece of metal that is hammered into materials such as wood for fastening them together or for hanging things on.

Ví dụ

The carpenter used a nail to secure the wooden boards.

Thợ mộc đã sử dụng một cái đinh để cố định các tấm gỗ.

She couldn't hang the photo because there was no nail available.

Cô ấy không thể treo bức ảnh vì không có cái đinh.

Did you buy nails for the new shelves in your room?

Bạn đã mua các cái đinh cho các kệ mới trong phòng của bạn chưa?

Dạng danh từ của Nail (Noun)

SingularPlural

Nail

Nails

Kết hợp từ của Nail (Noun)

CollocationVí dụ

Loose nail

Đinh lỏng

The loose nail caused a minor accident during the party.

Vết lời lỏng gây ra một tai nạn nhỏ trong buổi tiệc.

Brittle nail

Móng yếu

Brittle nails can be a sign of vitamin deficiency.

Móng dễ gãy có thể là dấu hiệu thiếu vitamin.

Painted nail

móng sơn

She had painted nails for the party.

Cô ấy đã sơn móng tay cho bữa tiệc.

Small nail

Đinh nhỏ

The small nail held the picture firmly on the wall.

Cái đinh nhỏ giữ chặt bức tranh trên tường.

Finishing nail

Đinh hoàn thiện

Do you need a finishing nail for your ielts speaking project?

Bạn cần một finishing nail cho dự án nói ielts của bạn không?

Nail (Verb)

nˈeɪl
nˈeɪl
01

Buộc chặt bằng cách đóng đinh hoặc đóng đinh vào (cái gì đó)

Fasten by hammering a nail or nails into something.

Ví dụ

She nails the poster to the wall.

Cô ấy đóng đinh vào tường.

He doesn't nail the photos on the board.

Anh ấy không đóng đinh các bức ảnh lên bảng.

Do you nail the flyers on the bulletin board?

Bạn có đóng đinh các tờ rơi lên bảng tin không?

Dạng động từ của Nail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nailing

Nail (Idiom)

01

Hit the nail on the head: mô tả chính xác nguyên nhân gây ra tình huống hoặc vấn đề.

Hit the nail on the head to describe exactly what is causing a situation or problem.

Ví dụ

She hit the nail on the head when she mentioned the root cause.

Cô ấy đã đánh trúng vấn đề khi đề cập đến nguyên nhân.

He never hits the nail on the head during social discussions.

Anh ấy không bao giờ đánh trúng vấn đề trong các cuộc thảo luận xã hội.

Did they hit the nail on the head with their analysis?

Họ có đánh trúng vấn đề trong phân tích của họ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nail cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] Well I am also proud to say that I am a self-possessed individual, so after 2 months, she it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Also, I think my hands will definitely look thinner and more elegant if I have long but it's really hard to stop a behaviour you know [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Though it can help me to cope with these feelings, I really want to kick this bad habit because it can lead to some problems such as abnormal-looking or bleeding [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Nail

Hit the nail (right) on the head

hˈɪt ðə nˈeɪl ɹˈaɪt ˈɑn ðə hˈɛd

Đánh đúng trọng tâm/ Nói đúng tim đen

To do exactly the right thing; to do something in the most effective and efficient way.

She hit the nail on the head by addressing the root cause.

Cô ấy đã đúng vào vấn đề cốt lõi.

ɡˈoʊ ˈæt wˈʌn ənˈʌðɚ tˈuθ ənd nˈeɪl

Đánh nhau như chó với mèo

To fight one another like animals.

The two rival gangs went at one another tooth and nail.

Hai băng đảng đối địch đã chiến đấu như thú dữ.

Nail someone to a cross

nˈeɪl sˈʌmwˌʌn tˈu ə kɹˈɔs

Đưa lên thớt/ Lên án kịch liệt

To punish or scold someone severely.

The teacher gave him a dressing down for being late.

Cô giáo đã mắng anh ta vì đến muộn.

Thành ngữ cùng nghĩa: nail someone s hide to the wall...

nˈeɪl sˈʌmwˌʌn dˈaʊn ˈɑn sˈʌmθɨŋ

Bắt bí ai đó/ Ép ai đó vào đường cùng

To demand and receive a firm answer from someone to some question.

She really needed to pin him down about their relationship.

Cô ấy thực sự cần phải làm cho anh ta phải trả lời chắc chắn về mối quan hệ của họ.

Thành ngữ cùng nghĩa: pin someone down on something...