Bản dịch của từ Hanging trong tiếng Việt

Hanging

Verb Adjective

Hanging (Verb)

hˈæŋgɪŋ
hˈæŋɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của hang.

Present participle and gerund of hang.

Ví dụ

Hanging out with friends is a great way to relax.

Đi chơi với bạn bè là cách tuyệt vời để thư giãn.

I avoid hanging out late before important exams.

Tôi tránh đi chơi muộn trước các kỳ thi quan trọng.

Are you hanging out with anyone after the speaking test?

Bạn có đi chơi với ai sau bài thi nói không?

Dạng động từ của Hanging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hang

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hanged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hanged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hangs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hanging

Hanging (Adjective)

hˈæŋgɪŋ
hˈæŋɪŋ
01

(bóng chày, tiếng lóng, của cú ném không tốc độ) có thể đánh được; do người ném bóng thực hiện kém nên tương đối dễ đánh.

Baseball slang of an offspeed pitch hittable poorly executed by the pitcher hence relatively easy to hit.

Ví dụ

The hanging curveball was crushed over the outfield wall for a home run.

Quả bóng chuyền treo đã bị đánh văng qua hàng rào ngoại ô để ghi một điểm.

The batter was relieved when he saw the hanging slider coming towards him.

Người đánh đã nhẹ nhõm khi thấy quả bóng chuyền treo đang đi đến gần anh ấy.

Did the pitcher intentionally throw a hanging changeup to the batter?

Liệu người ném có ý định ném một quả bóng chuyền treo cho người đánh không?

02

(cờ vua, một quân cờ) không được bảo vệ và có thể bị bắt.

Chess of a piece unprotected and exposed to capture.

Ví dụ

The hanging pawn in chess is vulnerable to capture by the opponent.

Quân tốt treo trong cờ vua dễ bị đối thủ bắt.

Leaving a hanging piece on the board can lead to a disadvantage.

Để quân cờ treo trên bàn cờ có thể dẫn đến bất lợi.

Is it risky to have a hanging pawn in the middle game?

Có nguy hiểm khi có quân tốt treo trong trận đấu giữa trận không?

03

Cấm.

Suspended.

Ví dụ

The hanging decorations added a festive touch to the party.

Những trang trí treo tạo điểm nhấn lễ hội.

The room looked bare without any hanging artwork on the walls.

Phòng trông trống trơn mà không có bức tranh treo trên tường.

Are there any hanging plants in the office to improve air quality?

Có cây cối treo nào trong văn phòng để cải thiện chất lượng không khí không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hanging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] Sometimes their so-called garden is just a collection of artificial plants [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] I use my scooter on a daily basis to go to work, or out with my friends [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] I often out at coffee shop with my friends to let my hair down after a long working week [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] For example, I always order a cup of white coffee and a slice of cake to enjoy when out with friends at the weekend [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Hanging

hˈæv sˈʌmθɨŋ hˈæŋɨŋ ˈoʊvɚ wˈʌnz hˈɛd

Nợ như chúa chổm/ Nợ đầm đìa

To have something bothering or worrying one; to have a deadline worrying one.

The deadline for the project is hanging over my head.

Thời hạn cho dự án đang đè nặng lên đầu tôi.

lˈiv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ hˈæŋɨŋ ɨn mˈɪdˈɛɹ

Để ai đó lơ lửng giữa chừng/ Để ai đó chờ đợi trong vô vọng

To suspend dealing with someone or something; to leave someone or something waiting to be finished or continued.

He left me hanging when he didn't reply to my message.

Anh ấy để tôi chờ đợi khi anh ấy không trả lời tin nhắn của tôi.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep someone or something hanging in midair...