Bản dịch của từ Hammering trong tiếng Việt
Hammering
Hammering (Noun)
The carpenter used a hammering tool to fix the broken chair.
Người thợ mộc đã sử dụng công cụ búa để sửa chiếc ghế hỏng.
They are not hammering nails into the wall today.
Họ không đóng đinh vào tường hôm nay.
Is the hammering tool available for community projects this weekend?
Công cụ búa có sẵn cho các dự án cộng đồng cuối tuần này không?
Kết hợp từ của Hammering (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Constant hammering Đập liên tục | The constant hammering of social media notifications can be overwhelming. Sự đập liên tục của thông báo trên mạng xã hội có thể làm choáng. |
Loud hammering Đập mạnh | The loud hammering disturbed the peaceful atmosphere of the room. Tiếng đập mạnh làm phiền không khí yên bình của căn phòng. |
Real hammering Đánh đập thật | The social media backlash was real hammering for the company. Sự phản đối trên mạng xã hội là sự đánh giá thực sự cho công ty. |
Incessant hammering Đập liên tục | The incessant hammering disturbed my concentration during the ielts writing test. Tiếng đập liên tục làm xao lẫn sự tập trung của tôi trong bài kiểm tra viết ielts. |
Hammering (Verb)
They are hammering the nails into the new community center.
Họ đang đóng đinh vào trung tâm cộng đồng mới.
She is not hammering the metal for the art project.
Cô ấy không đang đập kim loại cho dự án nghệ thuật.
Are workers hammering the roof of the local library today?
Có phải công nhân đang đập mái của thư viện địa phương hôm nay không?
Dạng động từ của Hammering (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Hammer |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Hammered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Hammered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Hammers |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Hammering |
Hammering (Adjective)
(mưa) rơi mạnh và liên tục.
Of rain falling hard and continuously.
The hammering rain disrupted the outdoor community event last Saturday.
Cơn mưa nặng hạt đã làm gián đoạn sự kiện cộng đồng ngoài trời hôm thứ Bảy.
The hammering rain did not stop the volunteers from helping others.
Cơn mưa nặng hạt không ngăn cản các tình nguyện viên giúp đỡ người khác.
Is the hammering rain affecting the local charity fundraiser today?
Cơn mưa nặng hạt có ảnh hưởng đến buổi gây quỹ từ thiện địa phương hôm nay không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp