Bản dịch của từ Hammering trong tiếng Việt

Hammering

Noun [U/C] Verb Adjective

Hammering (Noun)

hˈæmɚɪŋ
hˈæməɹɪŋ
01

Một dụng cụ có đầu bằng kim loại nặng được gắn vuông góc ở đầu tay cầm, dùng cho các công việc như đập vỡ đồ vật và đóng đinh.

A tool with a heavy metal head mounted at right angles at the end of a handle used for jobs such as breaking things and driving in nails.

Ví dụ

The carpenter used a hammering tool to fix the broken chair.

Người thợ mộc đã sử dụng công cụ búa để sửa chiếc ghế hỏng.

They are not hammering nails into the wall today.

Họ không đóng đinh vào tường hôm nay.

Is the hammering tool available for community projects this weekend?

Công cụ búa có sẵn cho các dự án cộng đồng cuối tuần này không?

Kết hợp từ của Hammering (Noun)

CollocationVí dụ

Constant hammering

Đập liên tục

The constant hammering of social media notifications can be overwhelming.

Sự đập liên tục của thông báo trên mạng xã hội có thể làm choáng.

Loud hammering

Đập mạnh

The loud hammering disturbed the peaceful atmosphere of the room.

Tiếng đập mạnh làm phiền không khí yên bình của căn phòng.

Real hammering

Đánh đập thật

The social media backlash was real hammering for the company.

Sự phản đối trên mạng xã hội là sự đánh giá thực sự cho công ty.

Incessant hammering

Đập liên tục

The incessant hammering disturbed my concentration during the ielts writing test.

Tiếng đập liên tục làm xao lẫn sự tập trung của tôi trong bài kiểm tra viết ielts.

Hammering (Verb)

hˈæmɚɪŋ
hˈæməɹɪŋ
01

Tấn công hoặc đánh (thứ gì đó) liên tục bằng búa hoặc vật tương tự.

Strike or beat something repeatedly with a hammer or similar object.

Ví dụ

They are hammering the nails into the new community center.

Họ đang đóng đinh vào trung tâm cộng đồng mới.

She is not hammering the metal for the art project.

Cô ấy không đang đập kim loại cho dự án nghệ thuật.

Are workers hammering the roof of the local library today?

Có phải công nhân đang đập mái của thư viện địa phương hôm nay không?

Dạng động từ của Hammering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hammer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hammered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hammered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hammers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hammering

Hammering (Adjective)

hˈæmɚɪŋ
hˈæməɹɪŋ
01

(mưa) rơi mạnh và liên tục.

Of rain falling hard and continuously.

Ví dụ

The hammering rain disrupted the outdoor community event last Saturday.

Cơn mưa nặng hạt đã làm gián đoạn sự kiện cộng đồng ngoài trời hôm thứ Bảy.

The hammering rain did not stop the volunteers from helping others.

Cơn mưa nặng hạt không ngăn cản các tình nguyện viên giúp đỡ người khác.

Is the hammering rain affecting the local charity fundraiser today?

Cơn mưa nặng hạt có ảnh hưởng đến buổi gây quỹ từ thiện địa phương hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hammering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hammering

Không có idiom phù hợp