Bản dịch của từ Identical trong tiếng Việt

Identical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Identical (Adjective)

aɪˈden.tɪ.kəl
aɪˈden.t̬ə.kəl
01

Giống nhau, giống hệt, đồng nhất.

Same, identical, identical.

Ví dụ

Identical twins share the same DNA but have different personalities.

Cặp song sinh giống hệt nhau có cùng DNA nhưng có tính cách khác nhau.

The siblings looked so identical that even their parents confused them.

Hai anh em trông giống hệt nhau đến nỗi ngay cả cha mẹ cũng nhầm lẫn.

Identical outfits at the party made it hard to tell who's who.

Trang phục giống hệt nhau trong bữa tiệc khiến khó có thể phân biệt ai là ai.

The twins' bank statements are always identical.

Báo cáo ngân hàng của cặp song sinh luôn giống hệt nhau.

The numbers on the financial report are identical to last month.

Các con số trên báo cáo tài chính giống hệt với tháng trước.

02

Tương tự đến từng chi tiết; giống hệt nhau.

Similar in every detail; exactly alike.

Ví dụ

Identical twins share the same DNA and physical appearance.

Cặp sinh đôi đồng loại cùng chia sẻ ADN và diện mạo.

The two houses on Elm Street look identical from the outside.

Hai ngôi nhà trên đường Elm trông giống nhau từ bên ngoài.

Their opinions on the matter are almost identical, causing no conflict.

Ý kiến của họ về vấn đề gần như giống nhau, không gây xung đột.

03

Thể hiện một bản sắc.

Expressing an identity.

Ví dụ

Identical twins share the same DNA.

Song sinh đồng gen.

The two identical dresses look exactly the same.

Hai chiếc váy giống hệt nhau.

The identical results of the survey surprised everyone.

Kết quả khảo sát giống nhau đáng ngạc nhiên.

Dạng tính từ của Identical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Identical

Giống hệt nhau

-

-

Kết hợp từ của Identical (Adjective)

CollocationVí dụ

Essentially identical

Về cơ bản hoàn toàn giống nhau

Their beliefs and values are essentially identical.

Niềm tin và giá trị của họ hoàn toàn giống nhau.

Basically identical

Hầu như giống nhau

Their social media profiles are basically identical.

Hồ sơ truyền thông xã hội của họ cơ bản là giống nhau.

More or less identical

Hơi giống nhau

Their interests are more or less identical, focusing on community service.

Sở thích của họ gần như giống nhau, tập trung vào hoạt động cộng đồng.

Largely identical

Hoàn toàn giống nhau

Their views on social issues are largely identical.

Quan điểm của họ về các vấn đề xã hội chủ yếu giống nhau.

Exactly identical

Hoàn toàn giống nhau

Their outfits were exactly identical at the social event.

Trang phục của họ hoàn toàn giống nhau tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Identical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] The percentage of service industry and manufacturing was almost at 13% and 15%, respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The probable extinction of indigenous languages and cultural is a major drawback of English's globalization [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Firstly, the extinction of indigenous languages and cultural can be traced back to the dominance of the English language [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] It is a part of my and has been with me ever since I was born [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)

Idiom with Identical

Không có idiom phù hợp