Bản dịch của từ Homeopathic trong tiếng Việt

Homeopathic

Adjective

Homeopathic (Adjective)

hoʊmiəpˈæɵɪk
hoʊmioʊpˈæɵək
01

Liên quan đến việc điều trị bệnh bằng cách sử dụng một lượng rất nhỏ các chất tự nhiên được cho là có hại.

Relating to the treatment of a disease by using very small amounts of natural substances that are thought to be harmful.

Ví dụ

Homeopathic remedies are popular among many alternative medicine practitioners today.

Các phương pháp chữa bệnh homeopathic rất phổ biến trong giới y học thay thế hiện nay.

Homeopathic treatments do not always have scientific support for their effectiveness.

Các phương pháp điều trị homeopathic không phải lúc nào cũng có bằng chứng khoa học về hiệu quả.

Are homeopathic solutions safe for treating chronic diseases like diabetes?

Các giải pháp homeopathic có an toàn để điều trị bệnh mãn tính như tiểu đường không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Homeopathic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homeopathic

Không có idiom phù hợp