Bản dịch của từ Fallow trong tiếng Việt

Fallow

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fallow(Adjective)

fˈæləʊ
ˈfæɫoʊ
01

Trong trạng thái không hoạt động hoặc đã lỗi thời, không được sử dụng.

In a state of inactivity or desuetude not in use

Ví dụ
02

Không được canh tác hoặc sử dụng cho nông nghiệp.

Not cultivated or used for crops

Ví dụ
03

Đặc trưng bởi sự thiếu vắng tăng trưởng, không hiệu quả

Characterized by an absence of growth unproductive

Ví dụ

Fallow(Noun)

fˈæləʊ
ˈfæɫoʊ
01

Trong trạng thái không hoạt động hoặc đã lỗi thời, không được sử dụng.

Land that is plowed and harrowed but left uncropped for a period

Ví dụ
02

Chưa được canh tác hoặc sử dụng cho vụ mùa.

A period during which land is allowed to rest from cultivation

Ví dụ
03

Đặc trưng bởi sự thiếu hụt tăng trưởng không hiệu quả.

A similar state of inactivity in other contexts

Ví dụ