Bản dịch của từ Childhood trong tiếng Việt

Childhood

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Childhood (Noun)

ˈtʃaɪld.hʊd
ˈtʃaɪld.hʊd
01

Thời thơ ấu, thời còn nhỏ.

Childhood, childhood.

Ví dụ

Childhood memories are cherished by many adults.

Ký ức tuổi thơ được nhiều người lớn trân trọng.

Social interactions during childhood shape one's personality.

Các tương tác xã hội trong thời thơ ấu hình thành nên nhân cách của một người.

Childhood education plays a crucial role in social development.

Giáo dục tuổi thơ đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển xã hội.

02

Trạng thái hoặc thời kỳ còn là một đứa trẻ.

The state or period of being a child.

Ví dụ

In my childhood, I loved playing with my friends outside.

Thời thơ ấu, tôi thích chơi đùa cùng bạn bè ở bên ngoài.

Her childhood memories are filled with laughter and joy.

Ký ức tuổi thơ của cô ấy tràn ngập tiếng cười và niềm vui.

Childhood experiences shape individuals' personalities and behaviors.

Những trải nghiệm thời thơ ấu hình thành nên tính cách và hành vi của mỗi cá nhân.

Dạng danh từ của Childhood (Noun)

SingularPlural

Childhood

-

Kết hợp từ của Childhood (Noun)

CollocationVí dụ

Early childhood

Tuổi thơ ấu

Early childhood education is crucial for social development.

Giáo dục mầm non quan trọng cho sự phát triển xã hội.

Lonely childhood

Tuổi thơ cô đơn

She had a lonely childhood due to being an only child.

Cô ấy có một tuổi thơ cô đơn vì là con một.

Carefree childhood

Tuổi thơ vô lo

Her carefree childhood included playing in the park every day.

Tuổi thơ vô lo của cô ấy bao gồm chơi ở công viên mỗi ngày.

Rough childhood

Tuổi thơ khó khăn

He had a rough childhood, growing up in poverty.

Anh ta đã trải qua một tuổi thơ khó khăn, lớn lên trong nghèo đói.

Happy childhood

Tuổi thơ hạnh phúc

A happy childhood creates lasting memories.

Một tuổi thơ hạnh phúc tạo ra những kí ức lâu dài.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Childhood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, I want to share a experience that brought me immense joy [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] For me, secondary school was a place full of beautiful memories [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] During the sweltering summer days, I always reminisce about my summer camp experiences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] This has reinforced the idea that sheer determination which is nurtured in will lay the groundwork for extraordinary success in the future [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Childhood

ɨn wˈʌnz sˈɛkənd tʃˈaɪldhˌʊd

Trở lại thời thơ ấu

[of an adult] interested in things or people that normally interest children.

She embraced her second childhood, enjoying cartoons and playgrounds.

Cô ấy ôm lấy tuổi thơ thứ hai, thích xem phim hoạt hình và sân chơi.