Bản dịch của từ Fiddle trong tiếng Việt

Fiddle

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fiddle(Verb)

fˈɪdl̩
fˈɪdl̩
01

Làm sai lệch (số liệu, dữ liệu hoặc hồ sơ), thường là để kiếm tiền.

Falsify figures data or records typically in order to gain money.

Ví dụ
02

Chơi violin.

Play the violin.

Ví dụ
03

Chạm vào hoặc bồn chồn với thứ gì đó một cách bồn chồn hoặc lo lắng.

Touch or fidget with something in a restless or nervous way.

Ví dụ

Dạng động từ của Fiddle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fiddle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fiddled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fiddled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fiddles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fiddling

Fiddle(Noun)

fˈɪdl̩
fˈɪdl̩
01

Hành vi lừa gạt, gian lận hoặc làm sai lệch.

An act of defrauding cheating or falsifying.

Ví dụ
02

Một nhiệm vụ nhỏ có vẻ rắc rối và phức tạp không cần thiết.

A small task that seems awkward and unnecessarily complex.

Ví dụ
03

Một gờ hoặc vành nâng lên để ngăn mọi thứ lăn hoặc trượt khỏi bàn khi biển động.

A ledge or raised rim that prevents things from rolling or sliding off a table in rough seas.

Ví dụ
04

Một cây vĩ cầm.

A violin.

Ví dụ

Dạng danh từ của Fiddle (Noun)

SingularPlural

Fiddle

Fiddles

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ