Bản dịch của từ Fiddle trong tiếng Việt

Fiddle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fiddle (Noun)

fˈɪdl̩
fˈɪdl̩
01

Hành vi lừa gạt, gian lận hoặc làm sai lệch.

An act of defrauding cheating or falsifying.

Ví dụ

The fiddle of the company's financial records led to bankruptcy.

Sự lừa đảo trong hồ sơ tài chính của công ty dẫn đến phá sản.

Detecting the fiddle in the charity organization's donations prevented fraud.

Phát hiện sự lừa đảo trong việc quyên góp của tổ chức từ thiện ngăn chặn gian lận.

The politician's fiddle with public funds was exposed by investigative journalists.

Sự lừa đảo của chính trị gia với quỹ công cộng đã bị các nhà báo điều tra phơi bày.

02

Một nhiệm vụ nhỏ có vẻ rắc rối và phức tạp không cần thiết.

A small task that seems awkward and unnecessarily complex.

Ví dụ

Her elaborate party decorations were just a fiddle.

Các trang trí tiệc của cô ấy rất phức tạp và không cần thiết.

The bureaucratic paperwork felt like a pointless fiddle to him.

Các giấy tờ hành chính cảm giác như một công việc không cần thiết với anh ấy.

The unnecessary rules in the club were seen as a fiddle.

Các quy tắc không cần thiết trong câu lạc bộ được coi là một công việc phức tạp.

03

Một gờ hoặc vành nâng lên để ngăn mọi thứ lăn hoặc trượt khỏi bàn khi biển động.

A ledge or raised rim that prevents things from rolling or sliding off a table in rough seas.

Ví dụ

The ship's dining table had a fiddle to keep plates secure.

Bàn ăn trên tàu có một thanh chắn để giữ đĩa chắc chắn.

During the storm, the fiddle on the table prevented cups from falling.

Trong cơn bão, thanh chắn trên bàn ngăn chặn cốc rơi.

The captain appreciated the fiddle's usefulness on the rough seas.

Thuyền trưởng đánh giá cao tính hữu ích của thanh chắn trên biển động.

04

Một cây vĩ cầm.

A violin.

Ví dụ

She played the fiddle at the social gathering last night.

Cô ấy đã chơi cây đàn viôlông tại buổi tụ họp xã hội tối qua.

The fiddle added a lively atmosphere to the social event.

Viôlông đã tạo thêm bầu không khí sôi động cho sự kiện xã hội.

He is learning to play the fiddle to perform at social occasions.

Anh ấy đang học chơi cây đàn viôlông để biểu diễn tại các dịp xã hội.

Dạng danh từ của Fiddle (Noun)

SingularPlural

Fiddle

Fiddles

Fiddle (Verb)

fˈɪdl̩
fˈɪdl̩
01

Làm sai lệch (số liệu, dữ liệu hoặc hồ sơ), thường là để kiếm tiền.

Falsify figures data or records typically in order to gain money.

Ví dụ

He fiddled with the charity funds for personal gain.

Anh ta làm giả dữ liệu quỹ từ thiện vì lợi ích cá nhân.

The accountant was caught fiddling the company's financial reports.

Kế toán viên bị bắt vì làm giả báo cáo tài chính của công ty.

She admitted to fiddling the tax returns to avoid paying.

Cô ấy thừa nhận đã làm giả bản khai thuế để trốn tránh thanh toán.

02

Chơi violin.

Play the violin.

Ví dụ

She fiddles with the violin at the social event.

Cô ấy nghịch với cây đàn vĩ cầm tại sự kiện xã hội.

He fiddles beautifully during the social gathering.

Anh ấy chơi vĩ cầm đẹp tại buổi tụ tập xã hội.

They often fiddle together at the social club.

Họ thường chơi vĩ cầm cùng nhau tại câu lạc bộ xã hội.

03

Chạm vào hoặc bồn chồn với thứ gì đó một cách bồn chồn hoặc lo lắng.

Touch or fidget with something in a restless or nervous way.

Ví dụ

She fiddled with her phone during the meeting.

Cô ấy nghịch điện thoại trong buổi họp.

He nervously fiddles with his tie before the presentation.

Anh ấy lo lắng nghịch cà vạt trước bài thuyết trình.

The child fiddles with the buttons on his shirt.

Đứa trẻ nghịch các nút trên áo sơ mi của mình.

Dạng động từ của Fiddle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fiddle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fiddled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fiddled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fiddles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fiddling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fiddle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fiddle

Fiddle while rome burns

fˈɪdəl wˈaɪl ɹˈoʊm bɝˈnz

Ngồi yên trong khi nhà cháy

To do nothing or something trivial while knowing that something disastrous is happening.

Don't fiddle while Rome burns, take action in times of crisis.

Đừng mải mê trong lúc Rome đang cháy, hãy hành động.

plˈeɪ sˈɛkənd fˈɪdəl tˈu sˈʌmwˌʌn

Làm kẻ dưới/ Làm kẻ thừa

To be in a subordinate position to someone.

She is tired of playing second fiddle to her boss.

Cô ấy chán ngấy vị trí thứ hai so với sếp của mình.