Bản dịch của từ Falsifying trong tiếng Việt

Falsifying

Verb

Falsifying (Verb)

fˈɔlsəfaɪɪŋ
fˈɔlsəfaɪɪŋ
01

Thay đổi (thông tin, hồ sơ, v.v.) nhằm mục đích lừa dối.

To alter information records etc with the intent to deceive.

Ví dụ

Many people are falsifying their ages on social media profiles.

Nhiều người đang làm giả tuổi của họ trên mạng xã hội.

She is not falsifying her identity to gain followers online.

Cô ấy không làm giả danh tính để có thêm người theo dõi trực tuyến.

Are users falsifying their information to appear more attractive online?

Người dùng có đang làm giả thông tin để trông hấp dẫn hơn trực tuyến không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Falsifying

Không có idiom phù hợp