Bản dịch của từ Endorse trong tiếng Việt

Endorse

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Endorse (Verb)

ɛndˈɔɹs
ɛndˈɑɹs
01

Tuyên bố sự chấp thuận hoặc ủng hộ của công chúng đối với.

Declare ones public approval or support of.

Ví dụ

Many celebrities endorse products on social media platforms.

Nhiều người nổi tiếng ủng hộ sản phẩm trên các nền tảng truyền thông xã hội.

The company decided to endorse a charity event to raise awareness.

Công ty quyết định ủng hộ một sự kiện từ thiện để nâng cao nhận thức.

The organization endorsed a petition to support a social cause.

Tổ chức đã ủng hộ một đơn kiến nghị để ủng hộ một nguyên nhân xã hội.

02

(ở nam phi dưới chế độ phân biệt chủng tộc) ra lệnh cho một người da đen rời khỏi khu vực thành thị vì không đáp ứng được một số yêu cầu nhất định của đạo luật sửa đổi luật bản địa.

In south africa under apartheid order a black person to leave an urban area for failing to meet certain requirements of the native laws amendment act.

Ví dụ

The government endorsed the removal of black citizens from urban areas.

Chính phủ ủng hộ việc di dời công dân da đen khỏi khu vực đô thị.

The authorities endorsed the enforcement of apartheid laws.

Các cơ quan chính phủ ủng hộ việc thi hành các luật phân biệt chủng tộc.

The police endorsed the eviction of non-white residents from the city.

Cảnh sát ủng hộ việc trục xuất cư dân không trắng khỏi thành phố.

03

(ở anh) dấu (bằng lái xe) với các điểm phạt được đưa ra như một hình phạt cho hành vi vi phạm lái xe.

In the uk mark a driving licence with the penalty points given as a punishment for a driving offence.

Ví dụ

The police endorsed his license for speeding on Main Street.

Cảnh sát đã ghi nhận vào bằng lái của anh ấy vì vượt quá tốc độ trên đường Main.