Bản dịch của từ Payee trong tiếng Việt

Payee

Noun [U/C]

Payee (Noun)

peiˈi
peiˈi
01

Người được trả tiền hoặc sẽ được trả tiền, đặc biệt là người được trả séc.

A person to whom money is paid or is to be paid, especially the person to whom a cheque is made payable.

Ví dụ

John Smith is the payee on the cheque.

John Smith là người nhận thanh toán trên séc.

The payee received the payment for the services rendered.

Người nhận thanh toán đã nhận được khoản thanh toán cho các dịch vụ được cung cấp.

The payee's bank account was credited with the funds.

Tài khoản ngân hàng của người nhận thanh toán đã được ghi có số tiền này.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Payee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Payee

Không có idiom phù hợp