Bản dịch của từ Namely trong tiếng Việt

Namely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Namely (Adverb)

nˈeimli
nˈeimli
01

Điều đó có nghĩa là; cụ thể (dùng để giới thiệu thông tin chi tiết hoặc một ví dụ cụ thể)

That is to say; to be specific (used to introduce detailed information or a specific example)

Ví dụ

She donated to three charities, namely Red Cross and UNICEF.

Cô ấy quyên góp cho ba tổ chức từ thiện, đó là Red Cross và UNICEF.

The event will feature three prominent speakers, namely Dr. Smith.

Sự kiện sẽ có ba diễn giả nổi tiếng, đó là Tiến sĩ Smith.

The scholarships were awarded to outstanding students, namely John and Sarah.

Học bổng được trao cho những sinh viên xuất sắc, đó là John và Sarah.

Dạng trạng từ của Namely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Namely

Cụ thể là

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Namely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] The stacked bar charts give a breakdown of the UK's household composition in two separate years, 1981 and 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] The table demonstrates the annual milk production of four countries, Tanzania, Guatemala, Australia, and the Netherlands in the years 1990, 2000, and 2010 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Then, materials glass, food and non-ferrous metals are separated by a screening machine called a trommel screen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] The key rationale here is that this technology enables students to access a wide range of resources, online textbooks and educational websites [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023

Idiom with Namely

Không có idiom phù hợp