Bản dịch của từ Accepting trong tiếng Việt

Accepting

Verb

Accepting (Verb)

əksˈɛptɪŋ
æksˈɛptɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của chấp nhận.

Present participle and gerund of accept.

Ví dụ

She is accepting the award graciously.

Cô ấy đang chấp nhận giải thưởng một cách lịch sự.

They are accepting donations for the charity event.

Họ đang chấp nhận sự đóng góp cho sự kiện từ thiện.

He will be accepting new members into the club.

Anh ấy sẽ chấp nhận các thành viên mới vào câu lạc bộ.

Dạng động từ của Accepting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accept

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accepted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accepted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accepts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accepting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accepting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I expected a well-prepared and informative event, but the quality fell below standards [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Although I that these methods can benefit patients, I would argue that there are far more drawbacks [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Our climate will be affected, but I think it is an price to bring wealth and inspiration for future generations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since unfortunate situations are often unavoidable, people should take a more philosophical view and them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Accepting

Không có idiom phù hợp