Bản dịch của từ Misinformation trong tiếng Việt

Misinformation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misinformation (Noun)

mˌɪsɪnfɚmˈeiʃn̩
mˌɪsɪnfəɹmˈeiʃn̩
01

Thông tin sai lệch hoặc không chính xác, đặc biệt là thông tin có mục đích lừa dối.

False or inaccurate information especially that which is deliberately intended to deceive.

Ví dụ

The spread of misinformation on social media can be harmful.

Sự lan truyền thông tin sai lệch trên mạng xã hội có thể gây hại.

Fact-checking websites help combat misinformation online effectively.

Các trang web kiểm chứng thông tin giúp chống lại thông tin sai lệch trực tuyến một cách hiệu quả.

It's important to educate people on how to spot misinformation.

Quan trọng để giáo dục mọi người về cách nhận biết thông tin sai lệch.

Kết hợp từ của Misinformation (Noun)

CollocationVí dụ

Piece of misinformation

Thông tin sai lệch

She shared a piece of misinformation on social media.

Cô ấy chia sẻ một mẩu tin sai lệch trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Misinformation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] As such, users' personal data may be extracted and used against their will, for blackmail, property fraud or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Misinformation

Không có idiom phù hợp