Bản dịch của từ Combustible trong tiếng Việt

Combustible

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Combustible (Adjective)

01

Có khả năng bắt lửa và cháy dễ dàng.

Able to catch fire and burn easily.

Ví dụ

Her essay on social issues was like a combustible topic in class.

Bài luận về vấn đề xã hội của cô ấy giống như một chủ đề dễ cháy trong lớp học.

Using offensive language in IELTS speaking is combustible and should be avoided.

Sử dụng ngôn ngữ xúc phạm trong phần nói IELTS là dễ cháy và nên tránh.

Is discussing politics a combustible topic for IELTS writing task 2?

Việc thảo luận về chính trị có phải là một chủ đề dễ cháy cho bài viết IELTS task 2 không?

Dạng tính từ của Combustible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Combustible

Dễ cháy

More combustible

Dễ cháy hơn

Most combustible

Dễ cháy nhất

Combustible (Noun)

01

Một chất dễ cháy.

A combustible substance.

Ví dụ

The fire department warned about the dangers of storing combustible materials.

Cảnh sát cảnh báo về nguy cơ của việc lưu trữ vật liệu dễ cháy.

It's important to keep the workplace free from any combustible items.

Quan trọng để giữ nơi làm việc sạch sẽ không có vật dễ cháy.

Are you aware of the regulations regarding the disposal of combustible waste?

Bạn có biết về các quy định về việc xử lý chất thải dễ cháy không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Combustible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] The of fossil fuels is the culprit of greenhouse gas emission and other air pollutants, leading to tremendous damage to the environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Additionally, human activities, particularly the of fossil fuels in vehicles and industrial processes, release substantial amounts of carbon, further enriching atmospheric carbon dioxide levels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] Although electric and hybrid cars are now becoming increasingly more common, they are not currently as affordable or as available as normal engine vehicles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020

Idiom with Combustible

Không có idiom phù hợp