Bản dịch của từ Tangent trong tiếng Việt

Tangent

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tangent (Adjective)

tˈændʒnt
tˈændʒnt
01

(của một đường thẳng hoặc mặt phẳng) chạm vào, nhưng không giao nhau, một đường cong hoặc bề mặt cong.

Of a line or plane touching but not intersecting a curve or curved surface.

Ví dụ

Her speech went off on a tangent about social media influencers.

Bài phát biểu của cô ấy đi vào một tiếng nói về người ảnh hưởng truyền thông xã hội.

Don't go off on a tangent when discussing social issues in IELTS.

Đừng đi vào một tiếng nói khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong IELTS.

Is it necessary to include tangential topics in the essay?

Có cần thiết phải bao gồm các chủ đề liên quan trong bài luận không?

Tangent (Noun)

tˈændʒnt
tˈændʒnt
01

Hàm lượng giác bằng tỷ lệ của các cạnh (trừ cạnh huyền) đối diện và kề với một góc trong một tam giác vuông.

The trigonometric function that is equal to the ratio of the sides other than the hypotenuse opposite and adjacent to an angle in a rightangled triangle.

Ví dụ

She explained the concept of tangent in her IELTS speaking test.

Cô ấy giải thích khái niệm tiếp tuyến trong bài kiểm tra nói IELTS của mình.

Many students struggle with understanding tangents in IELTS writing tasks.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn trong việc hiểu rõ tiếp tuyến trong các bài viết IELTS.

Is it important to know how to calculate tangents for IELTS?

Có quan trọng phải biết cách tính tiếp tuyến cho IELTS không?

She struggled with understanding trigonometry, especially the tangent function.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc hiểu về lượng giác, đặc biệt là hàm tangent.

He avoided discussing trigonometric concepts like the tangent in his presentation.

Anh ấy tránh bàn luận về các khái niệm lượng giác như hàm tangent trong bài thuyết trình của mình.

02

Một dòng suy nghĩ hoặc hành động hoàn toàn khác.

A completely different line of thought or action.

Ví dụ

She always goes off on a tangent during IELTS speaking practice.

Cô ấy luôn rẽ sang một hướng khác trong lúc luyện nói IELTS.

Avoid going off on a tangent in your IELTS writing responses.

Tránh đi vào một hướng khác trong phần trả lời viết IELTS của bạn.

Did you find it difficult to stay on topic and not go off on a tangent?

Bạn có thấy khó khăn khi giữ đề tài và không đi vào một hướng khác không?

03

Một đường thẳng hoặc mặt phẳng tiếp xúc với một đường cong hoặc bề mặt cong tại một điểm, nhưng nếu kéo dài thì không cắt nó tại điểm đó.

A straight line or plane that touches a curve or curved surface at a point but if extended does not cross it at that point.

Ví dụ

Her essay went off on a tangent about social media addiction.

Bài luận của cô ấy đi vào một tiếp tuyến về sự nghiện mạng xã hội.

Don't get sidetracked by irrelevant tangents in your IELTS writing.

Đừng bị lạc đề bởi những tiếp tuyến không liên quan trong bài viết IELTS của bạn.

Did you include a tangent in your speaking part of the test?

Bạn đã bao gồm một tiếp tuyến trong phần nói của bài kiểm tra chưa?

She went off on a tangent during the IELTS speaking test.

Cô ấy đã đi lạc hướng trong bài thi nói IELTS.

Avoid going off on tangents in your IELTS writing tasks.

Hãy tránh đi lạc hướng trong các bài viết IELTS của bạn.

Dạng danh từ của Tangent (Noun)

SingularPlural

Tangent

Tangents

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tangent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tangent

Go off on a tangent

ɡˈoʊ ˈɔf ˈɑn ə tˈændʒənt

Lạc đề/ Nói chuyện trên trời dưới đất

To pursue a somewhat related or irrelevant course while neglecting the main subject.

During the discussion, she tends to go off on a tangent.

Trong cuộc thảo luận, cô ấy thường đi lạc hướng.