Bản dịch của từ Wording trong tiếng Việt

Wording

Noun [U/C] Verb

Wording (Noun)

wˈɝdɪŋ
wˈɝɹdɪŋ
01

Những từ được chọn cho một mục đích cụ thể.

The words chosen for a particular purpose.

Ví dụ

Her wording in the speech was carefully selected for impact.

Cách diễn đạt của cô trong bài phát biểu được lựa chọn cẩn thận để tạo ấn tượng.

The company's official wording on the matter was ambiguous.

Cách diễn đạt chính thức của công ty về vấn đề là mơ hồ.

The politician's wording of the policy change caused confusion.

Cách diễn đạt của chính trị gia về thay đổi chính sách gây ra sự nhầm lẫn.

02

Sự lựa chọn và sử dụng từ ngữ trong lời nói và văn viết.

The choice and use of words in speech or writing.

Ví dụ

Her wording in the presentation was clear and concise.

Cách diễn đạt của cô ấy trong bài thuyết trình rõ ràng và súc tích.

The politician's wording caused controversy among the citizens.

Cách diễn đạt của chính trị gia gây tranh cãi giữa công dân.

The wording of the social media post was misleading to readers.

Cách diễn đạt của bài đăng trên mạng xã hội gây hiểu lầm cho độc giả.

Kết hợp từ của Wording (Noun)

CollocationVí dụ

Ambiguous wording

Cách diễn đạt mơ hồ

The contract had ambiguous wording causing misunderstandings among the participants.

Hợp đồng có cụm từ mơ hồ gây hiểu lầm cho các bên tham gia.

Actual wording

Thực tế

The actual wording of the agreement was clear and concise.

Câu chữ thực tế của thỏa thuận rõ ràng và súc tích.

Careful wording

Lựa chọn từ ngữ cẩn thận

He crafted his message with careful wording to avoid misunderstandings.

Anh ấy đã chế tạo thông điệp của mình với từ ngữ cẩn thận để tránh hiểu lầm.

Specific wording

Từ ngữ cụ thể

The invitation had specific wording for the dress code.

Lời mời có từ ngữ cụ thể về quy định trang phục.

Precise wording

Chính xác

Her precise wording in the speech captivated the audience.

Cách diễn đạt chính xác của cô ấy trong bài phát biểu đã thu hút khán giả.

Wording (Verb)

wˈɝdɪŋ
wˈɝɹdɪŋ
01

Chọn và sử dụng các từ cụ thể để nói hoặc viết điều gì đó.

Choose and use particular words in order to say or write something.

Ví dụ

She is wording her speech carefully for the event.

Cô ấy đang lựa chọn cẩn thận từ ngữ cho bài phát biểu.

He worded the invitation in a formal and polite manner.

Anh ấy lựa chọn từ ngữ trong lời mời một cách lịch thiệp và lịch sự.

The social media post was worded to attract more followers.

Bài đăng trên mạng xã hội được lựa chọn từ ngữ để thu hút nhiều người theo dõi hơn.

Dạng động từ của Wording (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Word

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Worded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Worded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Words

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wording

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wording cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] count: 179 INTRODUCTION The diagram illustrates the process for manufacturing recycled paper [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Write a 150- report for a university lecturer identifying the main trends and making comparisons where relevant [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Without the Internet, traditional activities only occur in specific communities via of mouth [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are a lot of types for puzzle, such as puzzle and number puzzle [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Wording

Không có idiom phù hợp