Bản dịch của từ Territorial trong tiếng Việt

Territorial

Adjective Noun [U/C]

Territorial (Adjective)

01

(sinh học) thể hiện tính lãnh thổ.

Biology displaying territoriality.

Ví dụ

Territorial disputes can lead to conflicts among social animals.

Tranh chấp lãnh thổ có thể dẫn đến xung đột giữa động vật xã hội.

The territorial behavior of bees is crucial for hive protection.

Hành vi lãnh thổ của ong rất quan trọng cho việc bảo vệ tổ.

Many bird species exhibit territorial aggression during mating season.

Nhiều loài chim thể hiện sự hung dữ về lãnh thổ trong mùa sinh sản.

02

(thường viết hoa) được tổ chức để phòng thủ nhà - chẳng hạn như quân đội lãnh thổ.

Often capitalized organized for home defence such as the territorial army.

Ví dụ

The territorial boundaries were clearly marked on the map.

Các ranh giới lãnh thổ được đánh dấu rõ trên bản đồ.

She joined the territorial police force to serve her community.

Cô ấy gia nhập lực lượng cảnh sát lãnh thổ để phục vụ cộng đồng của mình.

The territorial disputes between neighboring countries led to tensions.

Các tranh chấp lãnh thổ giữa các quốc gia láng giềng dẫn đến căng thẳng.

03

Của, liên quan đến, hoặc giới hạn ở một khu vực địa lý hoặc lãnh thổ cụ thể.

Of relating to or restricted to a specific geographic area or territory.

Ví dụ

The territorial boundaries of the national park are strictly enforced.

Các ranh giới lãnh thổ của công viên quốc gia được thực hiện nghiêm ngặt.

The territorial disputes between neighboring countries have escalated recently.

Các tranh chấp lãnh thổ giữa các quốc gia láng giềng đã leo thang gần đây.

The territorial expansion of the city has led to conflicts with rural communities.

Sự mở rộng lãnh thổ của thành phố đã dẫn đến xung đột với cộng đồng nông thôn.

Dạng tính từ của Territorial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Territorial

Lãnh thổ

More territorial

Nhiều lãnh thổ hơn

Most territorial

Hầu hết lãnh thổ

Territorial (Noun)

01

Một thành viên không chuyên nghiệp của quân đội lãnh thổ.

A nonprofessional member of a territorial army.

Ví dụ

John joined the territorial army as a volunteer last year.

John đã tham gia quân đội lãnh thổ như một tình nguyện viên năm ngoái.

The territorial army provides support during natural disasters in communities.

Quân đội lãnh thổ cung cấp hỗ trợ trong thảm họa tự nhiên tại cộng đồng.

Territorial members are called upon to assist in emergency situations promptly.

Các thành viên lãnh thổ được yêu cầu hỗ trợ trong tình huống khẩn cấp một cách nhanh chóng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Territorial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Turning to Australia Capital classes consisting of 21-25 students constituted the majority, at just over half of all class sizes listed, compared to 38% of classes having no more than 20 students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] On the other hand, high-end technology can promote traditional values to approach different so that these long-lasting customs can be well known and appreciated by others; for example, social media and digital channels help to spread the Western festivals such as Christmas Eve, Thanksgiving Day to Eastern cultures [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Territorial

Không có idiom phù hợp