Bản dịch của từ Geographic trong tiếng Việt

Geographic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geographic (Adjective)

ˌdʒi.əˈɡræf.ɪ.k
ˌdʒi.əˈɡræf.ɪ.k
01

Thuộc địa lý, theo vùng địa lý.

Geographical, by geographical region.

Ví dụ

Geographic location affects access to healthcare services in rural areas.

Vị trí địa lý ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở khu vực nông thôn.

The study focused on the geographic distribution of disease outbreaks.

Nghiên cứu tập trung vào sự phân bố địa lý của các đợt bùng phát dịch bệnh.

The geographic location of the tourist destination is ideal for sightseeing.

Vị trí địa lý của địa điểm du lịch là nơi lý tưởng để tham quan.

Local tour guides provide insights into the geographic features of the area.

Hướng dẫn viên du lịch địa phương cung cấp thông tin chi tiết về các đặc điểm địa lý của khu vực.

The bank expanded its services to cover different geographic areas.

Ngân hàng đã mở rộng dịch vụ của mình để bao phủ các khu vực địa lý khác nhau.

02

Được xác định theo địa lý, trái ngược với từ tính (tức là hướng bắc)

Determined by geography, as opposed to magnetic (i.e. north)

Ví dụ

The geographic location of the new school is ideal.

Vị trí địa lý của trường mới là lý tưởng.

She studied the geographic features of the mountain region.

Cô ấy nghiên cứu các đặc điểm địa lý của vùng núi.

The geographic distribution of the population was uneven.

Phân bố dân số theo địa lý không đồng đều.

03

Liên quan đến địa lý (hoặc địa lý)

Pertaining to geography (or to geographics)

Ví dụ

Geographic factors influence population distribution in rural areas.

Yếu tố địa lý ảnh hưởng đến phân phối dân số ở vùng nông thôn.

Geographic features like mountains can affect the development of communities.

Các đặc điểm địa lý như núi có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của cộng đồng.

Geographic location plays a crucial role in determining climate variations.

Vị trí địa lý đóng vai trò quan trọng trong việc xác định sự biến đổi khí hậu.

Dạng tính từ của Geographic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Geographic

Địa lý

More geographic

Địa lý hơn

Most geographic

Địa lý nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Geographic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be intimidating at over 30 meters (National n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] They do this by propelling the air in their head before amplifying their special cacophony via their top jaw (National n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] location can play a big role in determining whether a country is worth visiting [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Moreover, by embracing remote work, companies can access a wider talent pool, no longer limited by constraints [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023

Idiom with Geographic

Không có idiom phù hợp