Bản dịch của từ Bucket trong tiếng Việt

Bucket

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bucket (Noun)

bˈʌkɪt
bˈʌkɪt
01

Một đơn vị dữ liệu có thể được chuyển từ kho dự phòng chỉ bằng một thao tác.

A unit of data that can be transferred from a backing store in a single operation.

Ví dụ

She uploaded a bucket of photos to share on social media.

Cô ấy đã tải một nhóm ảnh lên để chia sẻ trên mạng xã hội.

The social platform allows users to store data in a virtual bucket.

Nền tảng xã hội này cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trong một nhóm ảo.

He organized his social media posts into a content bucket.

Anh ấy đã sắp xếp các bài đăng trên mạng xã hội của mình vào một nhóm nội dung.

02

Một thùng chứa hình trụ, mở, có tay cầm, làm bằng kim loại hoặc nhựa, dùng để đựng và đựng chất lỏng.

A roughly cylindrical open container with a handle, made of metal or plastic and used to hold and carry liquids.

Ví dụ

At the picnic, Sarah filled the bucket with ice and drinks.

Trong chuyến dã ngoại, Sarah đổ đầy đá và đồ uống vào xô.

The children played with the bucket in the sand at the beach.

Bọn trẻ chơi với xô trên cát ở bãi biển.

During the charity event, volunteers carried buckets of water for donation.

Trong sự kiện từ thiện, các tình nguyện viên đã mang theo xô nước để quyên góp.

Dạng danh từ của Bucket (Noun)

SingularPlural

Bucket

Buckets

Kết hợp từ của Bucket (Noun)

CollocationVí dụ

Leaky bucket

Thùng rò rỉ

The leaky bucket analogy is often used in social media marketing.

Biểu tượng thùng rỗ rỉ thường được sử dụng trong marketing trên mạng xã hội.

Plastic bucket

Thùng nhựa

The children carried a plastic bucket to collect seashells.

Những đứa trẻ mang theo một thùng nhựa để thu thập vỏ sò.

Paint bucket

Thùng sơn

The social project needed a paint bucket for the community mural.

Dự án xã hội cần một thùng sơn cho bức tranh cộng đồng.

Fire bucket

Thùng chứa nước chữa cháy

The social club placed a fire bucket near the campfire.

Câu lạc bộ xã hội đặt một thùng chữa cháy gần lửa trại.

Water bucket

Hũ nước

The social project provided a water bucket for each household.

Dự án xã hội cung cấp một xô nước cho mỗi hộ gia đình.

Bucket (Verb)

bˈʌkɪt
bˈʌkɪt
01

(của một chiếc xe) di chuyển nhanh chóng và giật cục.

(of a vehicle) move quickly and jerkily.

Ví dụ

The car bucketed down the road, swerving to avoid pedestrians.

Ô tô lao xuống đường, lạng lách tránh người đi bộ.

The motorcycle bucketed through the traffic, narrowly missing collisions.

Xe máy lao qua dòng xe cộ, suýt va chạm.

The bus bucketed along the bumpy street, causing passengers to sway.

Xe buýt lao đi trên đường gập ghềnh khiến hành khách lắc lư.

02

Mưa to.

Rain heavily.

Ví dụ

During the monsoon season, rain buckets down in Mumbai.

Trong mùa gió mùa, mưa đổ xuống Mumbai.

The storm caused the rain to bucket all night.

Bão khiến mưa xối xả suốt đêm.

The field flooded as the rain bucketed down relentlessly.

Cánh đồng ngập nước khi mưa trút xuống không ngớt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bucket cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bucket

Go to hell in a bucket

ɡˈoʊ tˈu hˈɛl ɨn ə bˈʌkət

Xuống dốc không phanh/ Càng ngày càng tệ

To get rapidly worse and worse.

Her reputation went to hell in a bucket after the scandal.

Danh tiếng của cô ấy đã trở nên tệ hại hơn sau vụ bê bối.

Thành ngữ cùng nghĩa: go to hell in a handbasket...

A drop in the bucket

ə dɹˈɑp ɨn ðə bˈʌkət

Donating $1 to the charity was just a drop in the bucket.

Việc quyên góp 1 đô la cho từ thiện chỉ là một giọt nước trong biển.

Thành ngữ cùng nghĩa: a drop in the ocean...

Can't carry a tune in a bucket

kˈænt kˈæɹi ə tˈun ɨn ə bˈʌkət

Vịt đực kêu

[to be] unable to sing a simple melody; lacking musical ability.

She can't carry a tune in a bucket, so she never sings.

Cô ấy không thể hát một giai điệu đơn giản, vì vậy cô ấy không bao giờ hát.

Thành ngữ cùng nghĩa: cant carry a tune, cannot carry a tune...