Bản dịch của từ Enterprise trong tiếng Việt

Enterprise

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enterprise (Noun)

ˈɛnɚpɹˌɑɪz
ˈɛntɚpɹˌɑɪz
01

Một doanh nghiệp hoặc công ty.

A business or company.

Ví dụ

The local enterprise employs over 100 workers in the community.

Doanh nghiệp địa phương thuê hơn 100 công nhân trong cộng đồng.

The government supports small enterprises with funding and resources.

Chính phủ hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ bằng vốn và nguồn lực.

The new enterprise in town specializes in sustainable agriculture practices.

Doanh nghiệp mới tại thị trấn chuyên về các phương pháp nông nghiệp bền vững.

02

Một dự án hoặc công việc, đặc biệt là một dự án táo bạo hoặc phức tạp.

A project or undertaking, especially a bold or complex one.

Ví dụ

The local enterprise aimed to provide employment opportunities for the community.

Doanh nghiệp địa phương nhằm mục đích cung cấp cơ hội việc làm cho cộng đồng.

The government supported the enterprise by offering tax incentives.

Chính phủ hỗ trợ doanh nghiệp bằng cách cung cấp ưu đãi thuế.

The entrepreneur's enterprise involved creating innovative solutions for social issues.

Sáng tạo của doanh nhân liên quan đến việc tạo ra giải pháp sáng tạo cho các vấn đề xã hội.

Dạng danh từ của Enterprise (Noun)

SingularPlural

Enterprise

Enterprises

Kết hợp từ của Enterprise (Noun)

CollocationVí dụ

Common enterprise

Doanh nghiệp phổ biến

Collaborating on a community project is a common enterprise.

Hợp tác vào một dự án cộng đồng là một doanh nghiệp phổ biến.

Large enterprise

Doanh nghiệp lớn

The large enterprise sponsored a community event for charity.

Doanh nghiệp lớn tài trợ một sự kiện cộng đồng vì từ thiện.

Agricultural enterprise

Doanh nghiệp nông nghiệp

The new agricultural enterprise employs local farmers for sustainable growth.

Doanh nghiệp nông nghiệp mới tuyển dụng nông dân địa phương để phát triển bền vững.

Successful enterprise

Doanh nghiệp thành công

A successful enterprise can contribute positively to society.

Một doanh nghiệp thành công có thể đóng góp tích cực cho xã hội.

Hazardous enterprise

Doanh nghiệp nguy hiểm

Starting a hazardous enterprise without proper safety measures can lead to accidents.

Bắt đầu một doanh nghiệp nguy hiểm mà không có biện pháp an toàn thích hợp có thể dẫn đến tai nạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enterprise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To begin with, it is undeniable that profit is the prerequisite for every to exist and operate [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] Joint efforts by the government and private to conduct scientific research can offer great benefits when it comes to urgent issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In fact, fierce competition from multinational companies has driven local to bankruptcy [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] For example, if a company intends to erect a new office building, they will tend to choose the design based on the inner working spaces to enhance the operation of the staff and the [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Enterprise

Không có idiom phù hợp