Bản dịch của từ Japanese trong tiếng Việt

Japanese

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Japanese (Adjective)

dʒˌæpənˈiz
dʒˌæpənˈiz
01

Liên quan đến hoặc có nguồn gốc từ nhật bản, hoặc con người, ngôn ngữ hoặc văn hóa của nhật bản.

Relating to or originating from japan, or its people, language, or culture.

Ví dụ

Japanese cuisine is known for its fresh sushi and sashimi.

Ẩm thực Nhật Bản nổi tiếng với sushi và sashimi tươi ngon.

Many people enjoy watching Japanese anime for its unique art style.

Nhiều người thích xem phim hoạt hình Nhật Bản vì phong cách nghệ thuật độc đáo của nó.

Learning Japanese language can open up new opportunities for communication.

Học tiếng Nhật có thể mở ra những cơ hội giao tiếp mới.

Japanese (Noun)

dʒˌæpənˈiz
dʒˌæpənˈiz
01

Ngôn ngữ của nhật bản.

The language of japan.

Ví dụ

Learning Japanese is essential for understanding Japanese culture.

Học tiếng Nhật là điều cần thiết để hiểu văn hóa Nhật Bản.

In Japan, many people speak Japanese as their first language.

Ở Nhật Bản, nhiều người nói tiếng Nhật như ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Japanese is often taught in schools to promote cultural exchange.

Tiếng Nhật thường được dạy trong trường học để thúc đẩy trao đổi văn hóa.

02

Một người đến từ nhật bản.

A person from japan.

Ví dụ

Japanese tourists visited the museum in large groups.

Khách du lịch Nhật Bản đến thăm bảo tàng theo nhóm lớn.

The Japanese ambassador attended the diplomatic meeting.

Đại sứ Nhật Bản đã tham dự cuộc họp ngoại giao.

The Japanese community celebrated their traditional festival in the park.

Cộng đồng người Nhật tổ chức lễ hội truyền thống của họ trong công viên.

Kết hợp từ của Japanese (Noun)

CollocationVí dụ

Japanese script

Kịch bản nhật bản

Learning japanese script can be challenging but rewarding.

Học chữ cái nhật có thể khó khăn nhưng đáng giá.

Japanese character

Ký tự nhật bản

Japanese characters are used in traditional calligraphy in japan.

Ký tự nhật được sử dụng trong nghệ thuật thư pháp truyền thống tại nhật bản.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Japanese cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Overall, teachers in the US had to work the longest hours, while teachers spent the least time at schools [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] It is a animated film that was quite popular among Vietnamese children during my childhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] The floor plans illustrate two distinct office layouts, one typical of design and the other representative of American style [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] Unlike the office, that of the American includes a printer room, storage space, and two conference rooms on the opposite side of the room [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023

Idiom with Japanese

Không có idiom phù hợp