Bản dịch của từ Nutshell trong tiếng Việt

Nutshell

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nutshell (Noun)

nˈʌtʃˌɛl
nˈʌtʃɛl
01

Bất kỳ loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ nào xuất hiện chủ yếu ở vùng biển mát.

Any of a number of bivalve molluscs occurring chiefly in cool seas.

Ví dụ

She collected nutshells as a hobby by the beach.

Cô ấy thu thập vỏ sò làm sở thích ở bãi biển.

The children painted nutshells for a craft project at school.

Những đứa trẻ vẽ vỏ sò cho dự án thủ công ở trường.

The scientist studied the anatomy of different nutshells.

Nhà khoa học nghiên cứu cấu trúc học của các loại vỏ sò khác nhau.

02

Phần gỗ cứng bao quanh nhân của hạt.

The hard woody covering around the kernel of a nut.

Ví dụ

She explained the situation in a nutshell.

Cô ấy giải thích tình hình bằng một cách đơn giản.

The summary was concise, just a nutshell of the issue.

Tóm tắt rất ngắn gọn, chỉ là một cái vỏ hạt của vấn đề.

His speech captured the essence of the problem in a nutshell.

Bài phát biểu của anh ấy nắm bắt bản chất của vấn đề một cách đơn giản.

Dạng danh từ của Nutshell (Noun)

SingularPlural

Nutshell

Nutshells

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nutshell cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nutshell

pˈʊt sˈʌmθɨŋ ɨn ə nˈʌtʃˌɛl

Nói ngắn gọn/ Tóm tắt lại

To state something very concisely.

To sum up briefly.

Tóm tắt một cách ngắn gọn.

ɨn ə nˈʌtʃˌɛl

Tóm lại/ Nói ngắn gọn/ Tóm tắt lại

[of news or information] in a (figurative) capsule; in summary.

The presentation explained the project in a nutshell.

Bài thuyết trình giải thích dự án một cách tóm tắt.