Bản dịch của từ Meant trong tiếng Việt

Meant

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meant (Verb)

mˈɛnt
mˈɛnt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của ý nghĩa.

Simple past and past participle of mean.

Ví dụ

Her smile meant gratitude.

Nụ cười của cô ấy có nghĩa là lòng biết ơn.

His silence meant disapproval.

Sự im lặng của anh ấy có nghĩa là sự không đồng ý.

Their gift meant appreciation.

Món quà của họ có nghĩa là lòng biết ơn.

Dạng động từ của Meant (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mean

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Meant

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Meant

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Means

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Meaning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My mission was to retrieve it and bring it back to her as proof that we were to be [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Human beings are to be a part of nature, and constantly being trapped in unnatural environments limits children's ability to develop physically, mentally, and emotionally [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] This time, with the total number of four tests, I was only given 7 days, which I had to work four times as hard as usual [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I FOMO is associated with depression and anxiety, and a lowered quality of life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Meant

Không có idiom phù hợp