Bản dịch của từ Took trong tiếng Việt

Took

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Took (Verb)

tˈʊk
tˈʊk
01

Quá khứ đơn giản của mất.

Simple past of take.

Ví dụ

She took the bus to school.

Cô ấy đã đi xe buýt đến trường.

He took her out for dinner.

Anh ấy đã đưa cô ấy đi ăn tối.

They took a photo together at the party.

Họ đã chụp một bức ảnh cùng nhau tại bữa tiệc.

02

(bây giờ là thông tục hoặc biện chứng) quá khứ phân từ của take.

Now colloquial or dialectal past participle of take.

Ví dụ

She took the bus to the party last night.

Cô ấy đã đi bằng xe bus đến buổi tiệc tối qua.

He took a selfie with his friends at the event.

Anh ấy đã chụp ảnh tự sướng với bạn bè tại sự kiện.

They took their children to the park on the weekend.

Họ đã đưa con cái đi công viên vào cuối tuần.

Dạng động từ của Took (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Take

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Took

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Taken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Takes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Taking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Took cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It me years to master my English, and I know it will no less to have a relatively good command of French [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] A thief approached her and her purse, she was so surprised that it left her speechless [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The value lay in the tremendous effort that he into making the cake, it was spiritual, not material value [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] That's why it only me about 10 minutes to walk to school every single day [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood

Idiom with Took

(you) took the words right out of my mouth

jˈu tˈʊk ðə wɝˈdz ɹˈaɪt ˈaʊt ˈʌv mˈaɪ mˈaʊð.

Nói trúng tim đen/ Nói đúng ý tôi

You said exactly what i meant to say before i had a chance to say it, and, therefore, i agree with you very much.

You took the words right out of my mouth.

Bạn đã nói đúng những gì tôi muốn nói.