Bản dịch của từ Emphatically trong tiếng Việt

Emphatically

Adverb

Emphatically (Adverb)

ɛmfˈætɪkəli
ɛmfˈætɪkli
01

(lỗi thời) không hẳn, nhưng có vẻ như vậy.

Obsolete not really but apparently.

Ví dụ

She emphatically denied the rumor about her promotion at work.

Cô ấy đã phủ định mạnh mẽ tin đồn về việc thăng chức của mình.

He didn't emphatically state his opinion during the group discussion.

Anh ấy không thể hiện mạnh mẽ quan điểm của mình trong cuộc thảo luận nhóm.

Did she emphatically express her disagreement with the new policy?

Cô ấy đã mạnh mẽ bày tỏ sự không đồng ý với chính sách mới chưa?

02

Một cách nhấn mạnh; với sự nhấn mạnh.

In an emphatic manner with emphasis.

Ví dụ

She emphatically stated her opinion during the IELTS speaking test.

Cô ấy đã khẳng định quan điểm của mình một cách rõ ràng trong bài thi nói IELTS.

He did not emphatically express his views in the IELTS writing section.

Anh ấy không tuyên bố quan điểm của mình một cách rõ ràng trong phần viết IELTS.

Did the candidate answer the question emphatically during the IELTS exam?

Ứng viên đã trả lời câu hỏi một cách rõ ràng trong kỳ thi IELTS chứ?

03

(phương thức) chắc chắn nhất; thật đấy.

Modal most definitely truly.

Ví dụ

She emphatically denied the accusations against her.

Cô ấy phủ định mạnh mẽ các cáo buộc chống lại cô ấy.

He did not emphatically agree with the proposed changes.

Anh ấy không đồng ý mạnh mẽ với các thay đổi đề xuất.

Did they emphatically express their opinions during the discussion?

Họ có mạnh mẽ bày tỏ quan điểm của họ trong cuộc thảo luận không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emphatically cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emphatically

Không có idiom phù hợp