Bản dịch của từ Prior trong tiếng Việt

Prior

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prior (Adjective)

pɹˈɑɪɚ
pɹˈɑɪəɹ
01

Hiện tại hoặc đến trước về thời gian, thứ tự hoặc tầm quan trọng.

Existing or coming before in time, order, or importance.

Ví dụ

Prior research indicated the importance of community engagement.

Nghiên cứu trước đó chỉ ra sự quan trọng của sự hợp tác cộng đồng.

She had prior experience working with various social organizations.

Cô ấy có kinh nghiệm trước đó làm việc với các tổ chức xã hội khác nhau.

Prior knowledge of local customs can help in effective communication.

Kiến thức trước đó về phong tục địa phương có thể giúp trong việc giao tiếp hiệu quả.

Dạng tính từ của Prior (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prior

Trước

-

-

Prior (Noun)

pɹˈɑɪɚ
pɹˈɑɪəɹ
01

Người đứng đầu một gia đình hoặc một nhóm gia đình thuộc một dòng tu nào đó.

A man who is head of a house or group of houses of certain religious orders.

Ví dụ

The prior of the monastery oversaw the daily operations.

Người đứng đầu tu viện giám sát các hoạt động hàng ngày.

The prior of the convent welcomed new nuns with open arms.

Người đứng đầu tu viện chào đón các nữ tu mới một cách nồng hậu.

The priors of the religious community gathered for a special meeting.

Các người đứng đầu cộng đồng tôn giáo tụ họp để cuộc họp đặc biệt.

02

Một tiền án.

A previous criminal conviction.

Ví dụ

She was denied entry due to her prior criminal record.

Cô ấy bị từ chối nhập cảnh vì tiền án tội phạm của cô ấy.

Employers may ask about prior convictions during job interviews.

Nhà tuyển dụng có thể hỏi về tiền án tội phạm trong cuộc phỏng vấn việc làm.

The judge considered the defendant's prior offenses in sentencing.

Thẩm phán xem xét các tội phạm trước đó của bị cáo khi tuyên án.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prior cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] The process continues with the harvested pineapples being washed to being graded according to their sizes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] generations may put up with stressful or unpleasant jobs as long as it means short-term financial reward [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] This figure then dropped to almost 50% in 1988, to climbing again to hit 70% in 1998 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Its figure began at close to one-fifth of its population to being estimated to more than double by the end of the period [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1

Idiom with Prior

Không có idiom phù hợp