Bản dịch của từ Manual trong tiếng Việt

Manual

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manual (Adjective)

mˈænjul̩
mˈænjul̩
01

Liên quan đến hoặc được thực hiện bằng tay.

Relating to or done with the hands.

Ví dụ

Manual labor is essential for many industries.

Lao động thủ công là cần thiết cho nhiều ngành công nghiệp.

She prefers manual activities like gardening over technology.

Cô ấy thích hoạt động thủ công như làm vườn hơn công nghệ.

Manual skills are valuable in traditional crafts and trades.

Kỹ năng thủ công có giá trị trong ngành thủ công và thương mại truyền thống.

Dạng tính từ của Manual (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Manual

Bằng tay

More manual

Thêm thủ công

Most manual

Hầu hết thủ công

Manual (Noun)

mˈænjul̩
mˈænjul̩
01

Bàn phím đàn organ được chơi bằng tay chứ không phải bằng chân.

An organ keyboard played with the hands not the feet.

Ví dụ

She played the manual in the church choir every Sunday.

Cô ấy chơi manual trong dàn hợp xướng nhà thờ mỗi Chủ Nhật.

The manual was beautifully crafted with intricate carvings.

Chiếc manual được chế tác tinh xảo với những khắc dấu phức tạp.

Learning to play the manual requires dedicated practice and patience.

Học chơi manual đòi hỏi sự luyện tập và kiên nhẫn.

02

Một chiếc xe có hộp số tay.

A vehicle with manual transmission.

Ví dụ

She drives a manual to work every day.

Cô ấy lái một chiếc xe số sàn đi làm mỗi ngày.

Manuals are less common in the US compared to automatics.

Xe số sàn ít phổ biến hơn ở Mỹ so với xe tự động.

The manual requires more skill to operate smoothly.

Xe số sàn yêu cầu kỹ năng hơn để vận hành mượt mà.

03

Một cuốn sách đưa ra hướng dẫn hoặc thông tin.

A book giving instructions or information.

Ví dụ

She consulted a manual to fix the issue with the computer.

Cô ấy đã tham khảo một cuốn hướng dẫn để sửa vấn đề với máy tính.

The manual provided detailed steps on how to assemble the furniture.

Cuốn sách hướng dẫn cung cấp các bước chi tiết về cách lắp ráp đồ đạc.

John followed the manual to set up the new printer correctly.

John đã tuân theo sách hướng dẫn để cài đặt máy in mới đúng cách.

Dạng danh từ của Manual (Noun)

SingularPlural

Manual

Manuals

Kết hợp từ của Manual (Noun)

CollocationVí dụ

User manual

Hướng dẫn sử dụng

The user manual provides detailed instructions for operating the device.

Sách hướng dẫn người dùng cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách vận hành thiết bị.

Teacher's manual

Sổ tay của giáo viên

The teacher's manual provides guidance on lesson planning.

Sổ tay giáo viên cung cấp hướng dẫn về lập kế hoạch bài học.

Repair manual

Sổ tay sửa chữa

The repair manual provides step-by-step instructions for fixing appliances.

Sổ hướng dẫn sửa chữa cung cấp hướng dẫn từng bước để sửa chữa thiết bị.

Reference manual

Hướng dẫn sử dụng

The reference manual provides guidance on social etiquette.

Sổ tay hướng dẫn về quy tắc xã hội.

Computer manual

Sổ tay máy tính

The computer manual provided detailed instructions for setting up the software.

Sách hướng dẫn máy tính cung cấp hướng dẫn chi tiết để cài đặt phần mềm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manual cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Unfortunately, people no longer regard calculation as important as before due to advancements in technology [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] However, in an educational aspect, learning to perform calculations is still considered valuable for educational purposes [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Calculators and digital tools can handle extensive numerical computations with ease, reducing the need for calculations in many practical scenarios [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] The first problem is that robots can put people out of work, as labour can be easily carried out by machines, making human employees redundant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Manual

Không có idiom phù hợp