Bản dịch của từ Arise trong tiếng Việt

Arise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arise (Verb)

əˈraɪz
əˈraɪz
01

Phát sinh, xuất hiện, nổi lên.

Arise, appear, emerge.

Ví dụ

Issues arise when discussing social inequality in urban areas.

Vấn đề nảy sinh khi thảo luận về bất công xã hội ở khu vực đô thị.

Opportunities for change can arise from grassroots social movements.

Cơ hội thay đổi có thể nảy sinh từ các phong trào xã hội cơ sở.

Conflicts often arise due to differing social values and beliefs.

Xung đột thường nảy sinh do sự khác biệt về giá trị và niềm tin xã hội.

Dạng động từ của Arise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Arise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Arose

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Arisen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Arises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arising

Kết hợp từ của Arise (Verb)

CollocationVí dụ

Might arise

Có thể phát sinh

Problems might arise when social norms clash in diverse communities.

Vấn đề có thể phát sinh khi các quy tắc xã hội va chạm trong cộng đồng đa dạng.

Be unlikely to arise

Không có khả năng xảy ra

In a close-knit community, such misunderstandings are unlikely to arise.

Trong một cộng đồng gắn kết, những hiểu lầm đó không xảy ra.

Be likely to arise

Có khả năng phát sinh

Social issues are likely to arise during community gatherings.

Các vấn đề xã hội có khả năng phát sinh trong các buổi tụ tập cộng đồng.

May arise

Có thể phát sinh

Social conflicts may arise due to cultural differences.

Xung đột xã hội có thể phát sinh do sự khác biệt văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The consequences that may from a breach of cybersecurity can be catastrophic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] The following essay will discuss the associated problems that with this trend, and possible solutions to alleviate any serious impacts it is causing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] In conclusion, when cyclists and automobile drivers share the same road, a couple of issues may [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] However, there are a number of drawbacks that from the expansion of a country's tourism industry [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism

Idiom with Arise

Không có idiom phù hợp