Bản dịch của từ Slaughter trong tiếng Việt

Slaughter

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slaughter (Noun)

slˈɔɾɚ
slˈɑɾəɹ
01

Việc giết hại động vật để lấy thức ăn.

The killing of animals for food.

Ví dụ

The slaughter of cows for meat is common in many cultures.

Việc giết thịt bò là phổ biến trong nhiều văn hóa.

The annual slaughter of pigs for the festival is a tradition.

Việc giết lợn hàng năm cho lễ hội là một truyền thống.

The slaughter of chickens in the market happens daily.

Việc giết gà tại chợ xảy ra hàng ngày.

Dạng danh từ của Slaughter (Noun)

SingularPlural

Slaughter

-

Kết hợp từ của Slaughter (Noun)

CollocationVí dụ

Wholesale slaughter

Tàn sát hàng loạt

The factory workers protested against the wholesale slaughter of jobs.

Các công nhân nhà máy đã biểu tình chống lại việc giết chết hàng loạt công việc.

Senseless slaughter

Cái chết không ý nghĩa

The senseless slaughter of innocent civilians shocked the community.

Sự giết chóc vô nghĩa của dân thường làm cho cộng đồng bàng hoàng.

Indiscriminate slaughter

Sự tàn sát không phân biệt

The riot resulted in indiscriminate slaughter of innocent civilians.

Cuộc bạo loạn dẫn đến sự tàn sát không phân biệt của dân thường.

Kosher slaughter

Thùng bột đỉa phập

Kosher slaughter is a traditional method of animal slaughter.

Việc giết mổ theo đúng phong cách kosher là phương pháp truyền thống của việc giết mổ động vật.

Terrible slaughter

Cuộc tàn sát khủng khiếp

The terrible slaughter of innocent civilians shocked the community.

Vụ tàn sát kinh hoàng của dân thường đã làm cho cộng đồng bàng hoàng.

Slaughter (Verb)

slˈɔɾɚ
slˈɑɾəɹ
01

Giết (động vật) để lấy thức ăn.

Kill animals for food.

Ví dụ

The farmers slaughter cows for meat in the village.

Những người nông dân giết bò để lấy thịt ở làng.

The annual festival includes a ritual slaughter of pigs.

Lễ hội hàng năm bao gồm việc giết lễ lợn.

The documentary exposed the harsh reality of industrial animal slaughter.

Bộ phim tài liệu đã phơi bày sự thực khắc nghiệt của việc giết thịt động vật công nghiệp.

Dạng động từ của Slaughter (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slaughter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slaughtered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slaughtered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slaughters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slaughtering

Kết hợp từ của Slaughter (Verb)

CollocationVí dụ

Slaughter cruelly

Đồ sát dã man

The gang members slaughtered the innocent animals cruelly.

Băng nhóm đã giết chóc động vật vô tội một cách tàn nhẫn.

Slaughter illegally

Giết mổ trái phép

Poachers often slaughter illegally to obtain valuable animal parts.

Người săn trộm thường thực hiện giết hại bất hợp pháp để có được các bộ phận động vật quý giá.

Slaughter systematically

Tàn sát một cách có hệ thống

The factory was found to slaughter animals systematically for profit.

Nhà máy bị phát hiện giết thú vật một cách có hệ thống vì lợi nhuận.

Slaughter brutally

Đồ sát dã man

The gang slaughtered brutally innocent animals for fun.

Băng nhóm tàn sát dã man động vật vô tội vô ác vì vui chơi.

Slaughter ritually

Giết mổ theo lễ nghi

The community slaughter ritually during the harvest festival.

Cộng đồng thực hiện nghi lễ giết mổ trong lễ hội thu hoạch.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slaughter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] In detail, people from certain places around the world dolphins for both consumption and commercial purposes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Stories about ISIS innocent citizens for example caused massive damage to people's mental states and instilled fear into their minds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] This opinion may stem from animal rights, which requires everyone to treat animals humanely, preventing all forms of a animal exploitation, animal suffering and animal [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Slaughter

Like lambs to the slaughter

lˈaɪk lˈæmz tˈu ðə slˈɔtɚ

Như cừu non vào hang cọp/ Như cá nằm trên thớt

Quietly and without seeming to realize the likely difficulties or dangers of a situation.

The students followed the new rules like lambs to the slaughter.

Học sinh tuân theo các quy tắc mới như cừu vào lò mổ.

Thành ngữ cùng nghĩa: like a lamb to the slaughter...