Bản dịch của từ Favourite trong tiếng Việt

Favourite

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Favourite (Adjective)

fˈeivəɹɪt
fˈeivəɹɪt
01

Được ưu tiên hơn tất cả những người khác cùng loại.

Preferred to all others of the same kind.

Ví dụ

Her favourite color is blue.

Màu yêu thích của cô ấy là màu xanh.

He always visits his favourite cafe on weekends.

Anh ấy luôn ghé quán cafe yêu thích vào cuối tuần.

The students' favourite teacher is Mr. Smith.

Giáo viên yêu thích của học sinh là ông Smith.

Dạng tính từ của Favourite (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Favourite

Ưa thích

-

-

Favourite (Noun)

fˈeivəɹɪt
fˈeivəɹɪt
01

Một người hoặc vật được ưa thích hơn tất cả những người khác cùng loại hoặc được yêu thích đặc biệt.

A person or thing that is preferred to all others of the same kind or is especially well liked.

Ví dụ

Her favourite movie is Titanic.

Bộ phim yêu thích của cô ấy là Titanic.

John's favourite color is blue.

Màu yêu thích của John là màu xanh.

Chocolate is a popular favourite among teenagers.

Socola là một lựa chọn yêu thích phổ biến của tuổi teen.

Dạng danh từ của Favourite (Noun)

SingularPlural

Favourite

Favourites

Kết hợp từ của Favourite (Noun)

CollocationVí dụ

Childhood favourite

Đồ chơi thời thơ ấu

Ice cream was my childhood favourite dessert.

Kem là món tráng miệng yêu thích từ thời thơ ấu của tôi.

Even-money favourite

Ứng cử viên ưa thích

The horse was an even-money favourite to win the race.

Ngựa là ứng cử viên cược chẵn để giành chiến thắng.

Race favourite

Ứng cử viên nổi bật

The sprinter was the race favourite to win the competition.

Vận động viên chạy nước rút là ứng cử viên hàng đầu trong cuộc thi.

6-point favourite

Ưa thích 6 điểm

The team was a 6-point favourite to win the championship.

Đội được ưa thích 6 điểm để giành chiến thắng chức vô địch.

2–1 favourite

Ưa thích 2-1

The horse was a 2-1 favourite to win the race.

Con ngựa là 2-1 ưa thích để giành chiến thắng cuộc đua.

Favourite (Verb)

fˈeivəɹɪt
fˈeivəɹɪt
01

Ghi lại địa chỉ của (một trang web hoặc dữ liệu khác) để có thể truy cập nhanh trong tương lai.

Record the address of (a website or other data) to enable quick access in future.

Ví dụ

I often favourite posts on social media for easy reference.

Tôi thường đánh dấu bài viết trên mạng xã hội để dễ tham khảo.

She favourites interesting articles to read later on her account.

Cô ấy đánh dấu bài viết thú vị để đọc sau trên tài khoản của mình.

Users can favourite photos to view them again in the future.

Người dùng có thể đánh dấu ảnh để xem lại chúng trong tương lai.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Favourite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Many of my English lessons have been memorable, but my one happened just over a year ago [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] My old building in my country is the Temple of Literature in Hanoi [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Some of my snacks are crispy fried shrimp chips, savoury roasted sunflower seeds, and creamy avocado smoothies [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Overall, my bedroom is my place in my house because it's a space that's designed specifically for me [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax

Idiom with Favourite

Không có idiom phù hợp