Bản dịch của từ Enable trong tiếng Việt

Enable

Verb

Enable (Verb)

ɪˈneɪ.bəl
ɪˈneɪ.bəl
01

Cho quyền, cho phép ai làm gì.

Give rights, allow someone to do something.

Ví dụ

Parents should enable their children to pursue their passions.

Cha mẹ nên tạo điều kiện cho con cái theo đuổi đam mê của mình.

Education should enable equal opportunities for all students in society.

Giáo dục phải tạo cơ hội bình đẳng cho tất cả học sinh trong xã hội.

Social media can enable people to connect with others around the world.

Mạng xã hội có thể cho phép mọi người kết nối với những người khác trên khắp thế giới.

02

Trao cho (ai đó) quyền hoặc phương tiện để làm việc gì đó; làm cho nó có thể.

Give (someone) the authority or means to do something; make it possible for.

Ví dụ

The government should enable more opportunities for social mobility.

Chính phủ nên tạo điều kiện cho cơ hội thăng tiến xã hội.

Volunteers enable community engagement through various outreach programs.

Tình nguyện viên tạo điều kiện cho sự tham gia cộng đồng qua các chương trình tiếp cận đa dạng.

Technology enables instant communication across different social platforms.

Công nghệ tạo điều kiện cho việc giao tiếp ngay lập tức qua các nền tảng xã hội khác nhau.

03

Làm cho (một thiết bị hoặc hệ thống) hoạt động; kích hoạt.

Make (a device or system) operational; activate.

Ví dụ

Social media platforms enable users to connect with friends and family.

Các nền tảng truyền thông xã hội cho phép người dùng kết nối với bạn bè và gia đình.

Online forums enable discussions on various social issues and current events.

Diễn đàn trực tuyến cho phép thảo luận về các vấn đề xã hội và sự kiện hiện tại.

Charity organizations enable volunteers to participate in community service projects.

Các tổ chức từ thiện cho phép tình nguyện viên tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.

Dạng động từ của Enable (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Enable

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Enabled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Enabled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Enables

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Enabling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] Besides, wearing uniforms students to focus more on studying rather than clothing [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Meanwhile, the internet has an easier way to publish news with fewer regulations or editorial standards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] This can lead to greater exposure for athletes and teams, them to reach a broader audience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Your support will me to delve deeper into the subject and explore potential collaborations or further research opportunities [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Enable

Không có idiom phù hợp