Bản dịch của từ Hate trong tiếng Việt

Hate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hate (Noun)

hˈeit
hˈeit
01

Sự ghét bỏ mãnh liệt.

Intense dislike.

Ví dụ

Bullying often stems from deep-seated hate towards others.

Bắt nạt thường bắt nguồn từ lòng căm thù sâu sắc đối với người khác.

The campaign aims to combat hate speech on social media.

Chiến dịch này nhằm mục đích chống lại lời nói căm thù trên mạng xã hội.

Prejudice and hate crimes have no place in a civilized society.

Thành kiến và tội ác căm thù không có chỗ đứng trong một xã hội văn minh.

Dạng danh từ của Hate (Noun)

SingularPlural

Hate

Hates

Kết hợp từ của Hate (Noun)

CollocationVí dụ

Pure hate

Tinh khiết căm ghét

Her pure hate towards social injustice fueled her activism.

Sự căm ghét nguyên thủy của cô đối với bất công xã hội đã thúc đẩy hoạt động của cô.

Absolute hate

Ghét tuyệt đối

She expressed her absolute hate towards social media influencers.

Cô ấy đã thể hiện sự căm ghét tuyệt đối đối với những người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Pet hate

Ghét điều gì

My pet hate is people who talk loudly on their phones.

Sự ghét của tôi là những người nói chuyện to trên điện thoại.

Hate (Verb)

hˈeit
hˈeit
01

Cảm thấy không thích mãnh liệt.

Feel intense dislike for.

Ví dụ

Many people hate social media because of its negative impact.

Nhiều người ghét mạng xã hội vì tác động tiêu cực của nó.

She hated attending social gatherings due to her shyness.

Cô ghét tham dự các cuộc tụ họp xã hội do tính nhút nhát của mình.

They hate social injustice and work towards creating a fair society.

Họ ghét sự bất công xã hội và nỗ lực tạo ra một xã hội công bằng.

Dạng động từ của Hate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hating

Kết hợp từ của Hate (Verb)

CollocationVí dụ

Hate it when

Ghét khi

Hate it when people talk loudly on their phones in public.

Ghét khi mọi người nói to trên điện thoại ở nơi công cộng.

Hate to say

Ghét phải nói

I hate to say that social media can sometimes be toxic.

Tôi ghét phải nói rằng mạng xã hội đôi khi có thể độc hại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Talking about the chore that I well, I think it is taking out the rubbish [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] However, since I to live in multi-storey houses, I want an flat that fits my personality [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Old people prefer quiet places like parks or libraries, mostly because they noise and want to enjoy a sense of tranquillity [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] On one hand, kids to share because if something is being given to someone else, then it is not being given to them [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Hate

hˈeɪt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ lˈaɪk sˈɪn

Ghét cay ghét đắng

To hate someone or something a great deal.

She avoided him like sin at the social gathering.

Cô tránh xa anh ta như tội lỗi tại buổi tụ họp xã hội.

pˈɛt hˈeɪt

Ghét cay ghét đắng

Something that is disliked intensely and is a constant or repeated annoyance.

Her pet hate is people who talk loudly on their phones.

Sở thích của cô ấy là người nói to trên điện thoại.

Hate someone's guts

hˈeɪt sˈʌmwˌʌnz ɡˈʌts

Ghét cay ghét đắng

To hate someone very much.

She can't stand him, she hates his guts.

Cô ấy không thể chịu đựng anh ta, cô ấy ghét anh ta.