Bản dịch của từ Yield trong tiếng Việt

Yield

Noun [U/C] Verb

Yield (Noun)

jˈild
jˈild
01

Một lượng sản phẩm được sản xuất từ một sản phẩm nông nghiệp hoặc công nghiệp.

An amount produced of an agricultural or industrial product.

Ví dụ

The wheat yield in the country increased significantly last year.

Lượng lúa mì thu hoạch ở đất nước tăng đáng kể vào năm ngoái.

The factory's yield of cars has been steadily rising over the years.

Lượng xe hơi sản xuất tại nhà máy đã tăng ổn định qua các năm.

The yield of milk from the dairy farm is lower than expected.

Lượng sữa từ trang trại chăn nuôi bò sữa thấp hơn dự kiến.

Dạng danh từ của Yield (Noun)

SingularPlural

Yield

Yields

Kết hợp từ của Yield (Noun)

CollocationVí dụ

Bond yield

Lợi suất trái phiếu

The bond yield affects social welfare through interest rates.

Lợi suất trái phiếu ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội qua lãi suất.

Poor yield

Sản lượng kém

The poor yield of the harvest affected the village's economy.

Năng suất kém của mùa vụ ảnh hưởng đến kinh tế làng.

Grain yield

Sản lượng lúa

The farmer achieved a high grain yield this season.

Nông dân đạt được mùa vụ cao su này.

Low yield

Sản lượng thấp

The low yield of the charity event disappointed the organizers.

Sự sinh lời thấp của sự kiện từ thiện làm thất vọng các nhà tổ chức.

Good yield

Sản lượng tốt

The community garden had a good yield of fresh vegetables.

Khu vườn cộng đồng có một lượng sản lượng tốt của rau sạch.

Yield (Verb)

jˈild
jˈild
01

Nhường đường cho những tranh luận, yêu cầu hoặc áp lực.

Give way to arguments, demands, or pressure.

Ví dụ

She yielded to the protesters' demands for change.

Cô ấy nhượng bộ cho yêu cầu của người biểu tình về sự thay đổi.

The government yielded to public pressure and implemented new policies.

Chính phủ nhượng bộ trước áp lực từ cộng đồng và triển khai chính sách mới.

The company yielded to the workers' demands for higher wages.

Công ty nhượng bộ cho yêu cầu của công nhân về mức lương cao hơn.

02

(của một khối lượng hoặc cấu trúc) nhường chỗ dưới lực hoặc áp lực.

(of a mass or structure) give way under force or pressure.

Ví dụ

The bridge yield to the heavy traffic during rush hour.

Cây cầu nhường đường cho lưu lượng giao thông đông đúc vào giờ cao điểm.

The protesters refused to yield to the authorities' demands.

Các người biểu tình từ chối nhường đường cho yêu cầu của các cơ quan chức năng.

The old building finally yielded to the strong winds of the storm.

Căn nhà cũ cuối cùng đã nhường đường cho cơn gió mạnh của cơn bão.

03

Sản xuất hoặc cung cấp (một sản phẩm tự nhiên, nông nghiệp hoặc công nghiệp)

Produce or provide (a natural, agricultural, or industrial product)

Ví dụ

The community garden yields fresh vegetables for the residents.

Khu vườn cộng đồng cho ra rau tươi cho cư dân.

The charity event yielded a significant amount of donations for the cause.

Sự kiện từ thiện đã tạo ra một lượng quyên góp đáng kể cho mục đích.

The social project yielded positive outcomes for the marginalized population.

Dự án xã hội đã mang lại kết quả tích cực cho dân số bị xã hội đẩy ra.

Dạng động từ của Yield (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Yield

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Yielded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Yielded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Yields

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Yielding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Yield cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Second, the manufacture of cars can also millions of dollars for the state budget and millions of jobs for citizens [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] For example, advancements in agricultural science have led to increased crop combating hunger, and ensuring food availability for growing populations [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] For example, banks often analyse trends in consumer shopping behaviour, thereby devising more targeted marketing schemes which can higher sales rates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] In terms of scientific research, expeditions made into isolated areas may some useful discoveries about the origins of various creatures, including Homo sapiens [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Yield

Không có idiom phù hợp