Bản dịch của từ Creature trong tiếng Việt

Creature

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Creature (Noun)

kɹˈitʃɚ
kɹˈitʃəɹ
01

Bất cứ điều gì sống hoặc hiện có.

Anything living or existing.

Ví dụ

The mysterious creature was spotted in the forest.

Con vật bí ẩn đã được nhìn thấy trong rừng.

The mythical creature fascinated the entire community.

Con vật huyền thoại làm say mê cả cộng đồng.

The endangered creature needs protection from extinction.

Con vật có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ.

02

Một cá nhân hoặc tổ chức được coi là chịu sự kiểm soát hoàn toàn của người khác.

A person or organization considered to be under the complete control of another.

Ví dụ

The corporation was a creature of the government.

Tổ chức là sinh vật của chính phủ.

In the social hierarchy, she felt like a creature.

Trong bậc thang xã hội, cô cảm thấy như một sinh vật.

The political party was a creature of the ruling elite.

Đảng chính trị là sinh vật của tầng lớp cai trị.

03

Một con vật, khác hẳn với con người.

An animal as distinct from a human being.

Ví dụ

The creature was a stray dog looking for food.

Con vật là một con chó lạc đang tìm thức ăn.

The forest was teeming with various creatures, big and small.

Khu rừng đầy ắp các loài sinh vật, lớn và nhỏ.

The villagers believed in mythical creatures living in the mountains.

Người dân tin rằng có các sinh vật huyền bí sống trong núi.

Dạng danh từ của Creature (Noun)

SingularPlural

Creature

Creatures

Kết hợp từ của Creature (Noun)

CollocationVí dụ

Primitive creature

Sinh vật nguyên thủy

The ancient cave paintings depict primitive creatures living in harmony.

Các bức tranh tường cổ đại miêu tả sinh vật nguyên thủy sống hòa mình.

Demonic creature

Sinh vật quỷ dữ

The demonic creature haunted the village, causing fear among the residents.

Sinh vật quỷ ám làm ám ảnh ngôi làng, gây nỗi sợ hãi cho cư dân.

Mystical creature

Sinh vật huyền bí

The unicorn is a mystical creature in many cultures.

Kỳ lân là một sinh vật bí ẩn trong nhiều văn hóa.

Nocturnal creature

Sinh vật hoạt động vào ban đêm

Owls are nocturnal creatures that hunt at night.

Cú là sinh vật về đêm săn mồi vào ban đêm.

Small creature

Sinh vật nhỏ

The tiny ant communicated with other insects in the garden.

Con kiến nhỏ liên lạc với các loài côn trùng khác trong vườn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Creature cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] And that is dolphins, and they are not only well-known for their approachable attitude but also for their sweetness and loyalty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Besides, this is reputed for its exceptional intelligence and abilities to adopt different impressive tricks both under and above water as instructed by humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] To be perfectly honest, I am a real of habit as I strongly believe repeating good same habits and activities on a daily basis is the best way to success [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Several individuals state that every species of wild needs protection [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Creature

Hot on the trail (of someone, some creature, or something)

hˈɑt ˈɑn ðə tɹˈeɪl ˈʌv sˈʌmwˌʌn, sˈʌm kɹˈitʃɚ, ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đang lần theo dấu vết

Very close to finding or catching up with someone, some creature, or something.

The detective was hot on the trail of the criminal.

Thám tử đang trên dấu vết của tội phạm.