Bản dịch của từ Elbow trong tiếng Việt

Elbow

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elbow (Noun)

ˈɛlboʊ
ˈɛlboʊ
01

Khớp giữa cẳng tay và cánh tay trên.

The joint between the forearm and the upper arm.

Ví dụ

She accidentally bumped her elbow on the table.

Cô ấy va đập khuỷu tay vào bàn một cách tình cờ.

He felt a sharp pain in his elbow after the fall.

Anh ấy cảm thấy đau nhói ở khuỷu tay sau cú ngã.

Did you injure your elbow during the basketball game?

Bạn có làm đau khuỷu tay trong trận đấu bóng rổ không?

Dạng danh từ của Elbow (Noun)

SingularPlural

Elbow

Elbows

Kết hợp từ của Elbow (Noun)

CollocationVí dụ

Sore elbow

Cóaoc tay

Her sore elbow prevented her from typing quickly for the ielts exam.

Khuỷu tay đau của cô ấy ngăn cô ấy gõ nhanh cho kỳ thi ielts.

Pitching elbow

Cánh tay ném

His pitching elbow hurt after practicing for hours.

Cánh tay ném của anh ấy đau sau khi tập luyện mấy giờ.

Right elbow

Khuỷu tay phải

Her right elbow was injured during the accident.

Cánh tay phải của cô ấy bị thương trong tai nạn.

Left elbow

Khuỷu tay trái

Her left elbow hurt after typing for hours.

Cánh tay trái của cô ấy đau sau khi gõ máy nhiều giờ.

Sharp elbow

Bộc lộ tính cách sắc bén

She used her sharp elbow to make space in the crowded room.

Cô ấy đã sử dụng khuỷu tay sắc bén để tạo không gian trong phòng đông đúc.

Elbow (Verb)

ˈɛlboʊ
ˈɛlboʊ
01

Đối xử (một người hoặc ý tưởng) một cách khinh miệt.

Treat a person or idea dismissively.

Ví dụ

She always elbows her classmates during group discussions.

Cô ấy luôn xua tay đuổi bạn cùng lớp trong nhóm thảo luận.

He never elbows anyone when sharing his opinions in class.

Anh ấy không bao giờ xua tay đuổi ai khi chia sẻ ý kiến trong lớp học.

Do you think it's appropriate to elbow someone during a conversation?

Bạn có nghĩ rằng việc xua tay đuổi ai trong cuộc trò chuyện là phù hợp không?

02

Đẩy hoặc đánh (ai đó) bằng khuỷu tay.

Push or strike someone with ones elbow.

Ví dụ

She accidentally elbowed him while trying to grab her phone.

Cô ấy tình cờ đẩy khuỷu tay vào anh ấy khi cố lấy điện thoại của mình.

He never intentionally elbows others in crowded places.

Anh ấy không bao giờ cố ý đẩy người khác ở những nơi đông đúc.

Did you see her elbow the man in the concert hall?

Bạn có thấy cô ấy đẩy khuỷu tay vào người đàn ông trong hội trường hòa nhạc không?

Dạng động từ của Elbow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Elbow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Elbowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Elbowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Elbows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Elbowing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elbow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elbow

əlˈaʊ sˈʌm ˈɛlbˌoʊ ɹˈum

Có chỗ thở

Room to move about in; extra space to move about in.

We need to allow some elbow room for the guests.

Chúng ta cần để lại một chút không gian cho khách mời.

Thành ngữ cùng nghĩa: get some elbow room, give someone some elbow room...

ˈɛlbˌoʊ ɡɹˈis

Có công mài sắt, có ngày nên kim

Hard scrubbing.

She used elbow grease to clean the kitchen before the party.

Cô ấy đã dùng sức lao động để dọn dẹp nhà bếp trước bữa tiệc.

jˈuz sˈʌm ˈɛlbˌoʊ ɡɹˈis

Có công mài sắt, có ngày nên kim

Use some effort, as in scrubbing something.

She needs to use some elbow grease to clean the kitchen.

Cô ấy cần phải dùng một chút sức lực để dọn dẹp nhà bếp.