Bản dịch của từ Avoidance trong tiếng Việt

Avoidance

Noun [U/C]

Avoidance (Noun)

əvˈɔidn̩s
əvˈɔidn̩s
01

Hành động trốn tránh hoặc trốn tránh; tránh xa.

The act of avoiding or shunning; keeping clear of.

Ví dụ

Avoidance of crowded places is common during the pandemic.

Tránh xa những nơi đông người là phổ biến trong đại dịch.

Her avoidance of social events is due to anxiety.

Sự tránh xa các sự kiện xã hội của cô ấy là do lo lắng.

Avoidance of conflict can sometimes lead to misunderstandings.

Sự tránh xa xung đột đôi khi có thể dẫn đến hiểu lầm.

02

(luật, lỗi thời) sự bãi bỏ; sự hủy bỏ.

(law, obsolete) the act of annulling; annulment.

Ví dụ

The avoidance of the contract was due to legal issues.

Việc huỷ bỏ hợp đồng là do vấn đề pháp lý.

The court granted the avoidance of the marriage based on fraud.

Tòa án chấp nhận huỷ bỏ hôn nhân dựa trên gian lận.

Avoidance of the lease agreement led to a legal dispute.

Việc huỷ bỏ hợp đồng thuê dẫn đến tranh chấp pháp lý.

03

(lỗi thời) quá trình mà mọi thứ (đặc biệt là nước) bị cuốn đi.

(obsolete) the course by which anything (especially water) is carried off.

Ví dụ

The town's drainage system prevents water avoidance during heavy rain.

Hệ thống thoát nước của thị trấn ngăn chặn tránh nước trong trời mưa lớn.

The avoidance of floods is a priority for urban planning authorities.

Việc tránh lũ là ưu tiên của các cơ quan quản lý quy hoạch đô thị.

Proper avoidance design is crucial to prevent waterlogging in cities.

Thiết kế thoát nước đúng đắn là rất quan trọng để ngăn chặn ngập úng ở các thành phố.

Dạng danh từ của Avoidance (Noun)

SingularPlural

Avoidance

Avoidances

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Avoidance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Such a situation may have been if the communication had taken place in person, with a friendly tone or smile [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Having students at the same level studying together will help to such situations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] I believe lies, white lies or half-truths, are acceptable acts when they are done with good intentions, be it providing comfort or hurting feelings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] In recent years, there has been an increase in the number of individuals visits to the doctor and turning to alternative therapies [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Avoidance

Không có idiom phù hợp