Bản dịch của từ Shunning trong tiếng Việt
Shunning
Verb
Shunning (Verb)
ʃˈʌnɪŋ
ʃˈʌnɪŋ
01
Phân từ hiện tại và gerund của shun.
Present participle and gerund of shun.
Ví dụ
She is shunning social events due to anxiety.
Cô ấy đang tránh các sự kiện xã hội vì lo lắng.
Shunning gatherings helps introverts recharge their energy.
Tránh xa các buổi tụ tập giúp người hướng nội nạp năng lượng.
He is shunning social media to focus on personal growth.
Anh ấy đang tránh các trang mạng xã hội để tập trung vào sự phát triển cá nhân.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Shunning
Không có idiom phù hợp