Bản dịch của từ Avoiding trong tiếng Việt

Avoiding

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Avoiding (Verb)

əvˈɔidɪŋ
əvˈɔidɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của tránh.

Present participle and gerund of avoid.

Ví dụ

Avoiding conflicts is essential in maintaining healthy relationships.

Tránh xung đột là rất quan trọng trong việc duy trì mối quan hệ lành mạnh.

She is skilled at avoiding uncomfortable topics during social gatherings.

Cô ấy rất giỏi trong việc tránh các chủ đề không thoải mái trong các buổi tụ tập xã hội.

Avoiding eye contact can sometimes be seen as a sign of disrespect.

Tránh liên lạc mắt đôi khi có thể được xem là dấu hiệu của sự không tôn trọng.

Dạng động từ của Avoiding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Avoid

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Avoided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Avoided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Avoids

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Avoiding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Avoiding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] In recent years, there has been an increase in the number of individuals visits to the doctor and turning to alternative therapies [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] I believe lies, white lies or half-truths, are acceptable acts when they are done with good intentions, be it providing comfort or hurting feelings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] In turn, this will help them to make smarter dietary choices, by genetically modified and chemically grown foods that negatively impact their health, and therefore create societies of healthier people, which will have countless positive outcomes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] In conclusion, although there are many changes in the workplace these days, educating people to carefully choose their career and to keep up to date with modern technology, is the key to any major problems [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019

Idiom with Avoiding

Không có idiom phù hợp