Bản dịch của từ Bottle trong tiếng Việt

Bottle

Noun [U/C] Verb

Bottle (Noun)

bˈɑtl̩
bˈɑɾl̩
01

Sự can đảm hoặc sự tự tin cần thiết để làm điều gì đó khó khăn hoặc nguy hiểm.

The courage or confidence needed to do something difficult or dangerous.

Ví dụ

She showed great bottle by standing up to the bully.

Cô ấy đã thể hiện cái chai tuyệt vời bằng cách đứng lên chống lại kẻ bắt nạt.

His bottle in the face of adversity inspired others.

Cái chai của anh ấy khi đối mặt với nghịch cảnh đã truyền cảm hứng cho những người khác.

The team's bottle led them to victory in the championship.

Cái chai của đội đã đưa họ đến chiến thắng trong chức vô địch.

02

Hộp đựng bằng thủy tinh hoặc nhựa có cổ hẹp, dùng để đựng đồ uống hoặc các chất lỏng khác.

A glass or plastic container with a narrow neck, used for storing drinks or other liquids.

Ví dụ

She placed a bottle of wine on the table for the party.

Cô đặt một chai rượu lên bàn cho bữa tiệc.

The bartender poured a bottle of whiskey into the glass.

Người pha chế rượu rót một chai rượu whisky vào ly.

He recycled the empty plastic bottles to help the environment.

Anh ta tái chế những chai nhựa rỗng để giúp ích cho môi trường.

Dạng danh từ của Bottle (Noun)

SingularPlural

Bottle

Bottles

Kết hợp từ của Bottle (Noun)

CollocationVí dụ

Plastic bottle

Chai nhựa

The plastic bottle recycling program helps reduce waste in communities.

Chương trình tái chế chai nhựa giúp giảm rác trong cộng đồng.

Medicine bottle

Chai thuốc

The medicine bottle was empty.

Chai thuốc không còn nữa.

Broken bottle

Chai bị vỡ

He stepped on a broken bottle.

Anh ta đã đạp vào một chai lọ vỡ.

Hot-water bottle

Bình nước nóng

She cuddled up with a hot-water bottle on the sofa.

Cô ấy ôm một chai nước nóng trên ghế sofa.

Beer bottle

Chai bia

The empty beer bottle was recycled at the social event.

Chai bia trống đã được tái chế tại sự kiện xã hội.

Bottle (Verb)

bˈɑtl̩
bˈɑɾl̩
01

Mất bình tĩnh và quyết định không làm (điều gì đó)

Lose one's nerve and decide not to do (something)

Ví dụ

He bottled out of giving a speech at the social event.

Anh ấy chán nản khi phát biểu tại một sự kiện xã hội.

She bottles every time she has to talk to strangers.

Cô ấy chán nản mỗi khi phải nói chuyện với người lạ.

They bottled out of attending the social gathering.

Họ chán nản khi tham dự buổi họp mặt xã hội.

02

Ném chai thủy tinh vào (ai đó)

Throw a glass bottle at (someone)

Ví dụ

He bottled his opponent in a bar fight.

Anh ta đã đóng chai đối thủ của mình trong một cuộc đánh nhau ở quán bar.

The angry protester bottled the police officers.

Người biểu tình tức giận đã đóng chai các sĩ quan cảnh sát.

The situation escalated when someone bottled a bystander.

Tình hình leo thang khi ai đó đóng chai một người ngoài cuộc.

03

Đặt (đồ uống hoặc chất lỏng khác) vào chai để bảo quản.

Place (drinks or other liquid) in bottles for storage.

Ví dụ

She bottled her homemade wine for the party.

Cô ấy đóng chai rượu tự làm cho bữa tiệc.

The company bottles its own brand of water.

Công ty đóng chai nước có nhãn hiệu riêng của mình.

They bottled fresh honey from their farm to sell.

Họ đóng chai mật ong tươi từ trang trại của mình để bán.

Dạng động từ của Bottle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bottle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bottled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bottled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bottles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bottling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bottle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] Overall, the process of recycling plastic is a complicated one, with used as the raw input material and plastic goods as the resulting product [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] If I'm at school, I often buy a of apple juice during breaktime or lunch [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] In conclusion, the flow chart effectively depicts the sequential process of recycling plastic [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] For example, most tourists generally drink water when on holiday, and this creates mountains of plastic waste every year [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism

Idiom with Bottle

tʃˈif kˈʊk ənd bˈɑtəl wˈɑʃɚ

Một nách hai con/ Vừa làm cha, vừa làm mẹ

The person in charge of practically everything (such as in a very small business).

She's the chief cook and bottle washer in her family business.

Cô ấy là người đứng đầu mọi thứ trong doanh nghiệp gia đình của mình.

kɹˈæk ə bˈɑtəl ˈoʊpən

Khui chai rượu

To open a bottle of liquor.

Let's crack a bottle open to celebrate your promotion!

Hãy mở một chai để chúc mừng việc thăng chức của bạn!