Bản dịch của từ Bent trong tiếng Việt

Bent

Verb Adjective Noun [U/C]

Bent (Verb)

bˈɛnt
bˈɛnt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của uốn cong.

Simple past and past participle of bend.

Ví dụ

She bent over to pick up the fallen book.

Cô ấy cúi xuống để nhặt quyển sách rơi.

He bent the metal rod to create a sculpture.

Anh ta uốn cần kim loại để tạo ra một tác phẩm điêu khắc.

The tree branches bent under the weight of the snow.

Những cành cây uốn cong dưới trọng lượng của tuyết.

Dạng động từ của Bent (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bent

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bent

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bending

Bent (Adjective)

bˈɛnt
bˈɛnt
01

(thông tục, chủ yếu là mỹ) đau khổ vì những khúc quanh.

(colloquial, chiefly us) suffering from the bends.

Ví dụ

The diver was bent after resurfacing too quickly.

Người lặn bị cong sau khi nổi lên quá nhanh.

She felt bent from the pressure of meeting societal expectations.

Cô ấy cảm thấy cong vì áp lực từ việc đáp ứng kỳ vọng xã hội.

The community was bent under the weight of economic hardships.

Cộng đồng bị cong dưới trọng lượng của khó khăn kinh tế.

02

(tiếng lóng, bóng đá) nhắm không chính xác.

(slang, soccer) inaccurately aimed.

Ví dụ

The player's bent shot narrowly missed the goal post.

Cú sút cong của cầu thủ suýt chạm cột gôn.

His bent pass failed to reach his teammate in the box.

Đường chuyền cong của anh ấy không đến đồng đội ở trong vùng cấm.

The coach corrected the player's bent technique during practice.

Huấn luyện viên sửa đổi kỹ thuật cong của cầu thủ trong lúc tập luyện.

03

(từ lóng) cao vì cả cần sa và rượu.

(slang) high from both marijuana and alcohol.

Ví dụ

She looked bent after the party.

Cô ấy trông say rượu và cần sa sau buổi tiệc.

They seemed bent at the music festival.

Họ dường như say rượu và cần sa tại lễ hội âm nhạc.

He acted bent during the social gathering.

Anh ấy hành xử say rượu và cần sa trong buổi tụ tập xã hội.

Dạng tính từ của Bent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bent

Bị bẻ cong

More bent

Cong thêm

Most bent

Cong nhất

Kết hợp từ của Bent (Adjective)

CollocationVí dụ

Slightly bent

Hơi cong

Her glasses were slightly bent after the accident.

Kính của cô ấy bị uốn cong một chút sau tai nạn.

Bent (Noun)

bˈɛnt
bˈɛnt
01

Có thiên hướng hoặc tài năng.

An inclination or talent.

Ví dụ

She has a bent for painting portraits.

Cô ấy có năng khiếu vẽ chân dung.

His bent towards charity work is admirable.

Sự thiện nguyện của anh ấy rất đáng ngưỡng mộ.

The community appreciates her bent for organizing events.

Cộng đồng đánh giá cao khả năng tổ chức sự kiện của cô ấy.

02

Căng thẳng; lực tác động; năng lượng; động lực.

Tension; force of acting; energy; impetus.

Ví dụ

The bent in the room was palpable during the heated debate.

Sự căng thẳng trong phòng rõ ràng trong cuộc tranh luận gay gắt.

Her bent towards social activism led her to start a charity.

Sở thích của cô ấy về hoạt động xã hội đã dẫn cô ấy bắt đầu một tổ chức từ thiện.

The bent of the crowd at the protest was towards peaceful demonstration.

Sự ảnh hưởng của đám đông tại cuộc biểu tình hướng về biểu tình hòa bình.

03

Hướng hoặc xu hướng cụ thể; uốn cong; khóa học.

Particular direction or tendency; flexion; course.

Ví dụ

Her bent towards charity work is admirable.

Sự hướng tới công việc từ thiện của cô ấy rất đáng ngưỡng mộ.

His artistic bent led him to pursue a career in painting.

Sở thích nghệ thuật của anh ấy đã dẫn anh ấy theo đuổi sự nghiệp trong hội họa.

The company's financial bent is towards long-term investments.

Hướng tài chính của công ty là hướng tới đầu tư dài hạn.

Kết hợp từ của Bent (Noun)

CollocationVí dụ

Natural bent

Tính dạng tự nhiên

Her natural bent towards leadership helped her organize the event.

Kỹ năng tự nhiên của cô ấy về lãnh đạo đã giúp cô ấy tổ chức sự kiện.

Intellectual bent

Phong cách tư duy

She has an intellectual bent towards philosophy.

Cô ấy có khuynh hướng trí tuệ về triết học.

Political bent

Chính trị

Her social project had a political bent towards education reform.

Dự án xã hội của cô ấy có xu hướng chính trị hướng tới cải cách giáo dục.

Philosophical bent

Tính triết học

Her social commentary had a philosophical bent, analyzing human behavior deeply.

Bình luận xã hội của cô ấy có sự uốn cong triết học, phân tích hành vi con người sâu sắc.

Artistic bent

Năng khí phấn

Her artistic bent led her to pursue a career in painting.

Khả năng nghệ thuật của cô ấy dẫn cô ấy theo đuổi sự nghiệp vẽ tranh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] over backwards see eye to eye keep in touch with through thick and thin3 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Kept in touch with saw eye to eye got on like a house on fire over backwards5 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] He has always been the one that I call when I need …a shoulder to cry on through thick and thin a good sense of humour over backwards4 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] During that difficult time, Minh over backwards to help me with my schoolwork and every day, he took some of his time to meet me at the hospital to boost my morale by telling stories at school or some jokes that he learnt as he had a good sense of humour [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Bent

Bent out of shape

bˈɛnt ˈaʊt ˈʌv ʃˈeɪp

Nổi giận đùng đùng/ Tức điên lên

Angry; insulted.

She got bent out of shape when he criticized her work.

Cô ấy tức giận khi anh ta phê bình công việc của cô.

Bent on doing something

bˈɛnt ˈɑn dˈuɨŋ sˈʌmθɨŋ

Quyết chí làm điều gì

Determined to do something.

She was bent on pursuing her passion for social work.

Cô ấy quyết tâm theo đuổi đam mê làm việc xã hội.