Bản dịch của từ Bent trong tiếng Việt

Bent

VerbAdjectiveNoun [U/C]

Bent (Verb)

bˈɛnt
bˈɛnt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của uốn cong

Simple past and past participle of bend

Ví dụ

She bent over to pick up the fallen book.

Cô ấy cúi xuống để nhặt quyển sách rơi.

He bent the metal rod to create a sculpture.

Anh ta uốn cần kim loại để tạo ra một tác phẩm điêu khắc.

Bent (Adjective)

bˈɛnt
bˈɛnt
01

(thông tục, chủ yếu là mỹ) đau khổ vì những khúc quanh.

(colloquial, chiefly us) suffering from the bends.

Ví dụ

The diver was bent after resurfacing too quickly.

Người lặn bị cong sau khi nổi lên quá nhanh.

She felt bent from the pressure of meeting societal expectations.

Cô ấy cảm thấy cong vì áp lực từ việc đáp ứng kỳ vọng xã hội.

02

(tiếng lóng, bóng đá) nhắm không chính xác.

(slang, soccer) inaccurately aimed.

Ví dụ

The player's bent shot narrowly missed the goal post.

Cú sút cong của cầu thủ suýt chạm cột gôn.

His bent pass failed to reach his teammate in the box.

Đường chuyền cong của anh ấy không đến đồng đội ở trong vùng cấm.

03

(từ lóng) cao vì cả cần sa và rượu.

(slang) high from both marijuana and alcohol.

Ví dụ

She looked bent after the party.

Cô ấy trông say rượu và cần sa sau buổi tiệc.

They seemed bent at the music festival.

Họ dường như say rượu và cần sa tại lễ hội âm nhạc.

Kết hợp từ của Bent (Adjective)

CollocationVí dụ

Slightly bent

Hơi cong

Her glasses were slightly bent after the accident.

Kính của cô ấy bị uốn cong một chút sau tai nạn.

Bent (Noun)

bˈɛnt
bˈɛnt
01

Có thiên hướng hoặc tài năng.

An inclination or talent.

Ví dụ

She has a bent for painting portraits.

Cô ấy có năng khiếu vẽ chân dung.

His bent towards charity work is admirable.

Sự thiện nguyện của anh ấy rất đáng ngưỡng mộ.

02

Căng thẳng; lực tác động; năng lượng; động lực.

Tension; force of acting; energy; impetus.

Ví dụ

The bent in the room was palpable during the heated debate.

Sự căng thẳng trong phòng rõ ràng trong cuộc tranh luận gay gắt.

Her bent towards social activism led her to start a charity.

Sở thích của cô ấy về hoạt động xã hội đã dẫn cô ấy bắt đầu một tổ chức từ thiện.

03

Hướng hoặc xu hướng cụ thể; uốn cong; khóa học.

Particular direction or tendency; flexion; course.

Ví dụ

Her bent towards charity work is admirable.

Sự hướng tới công việc từ thiện của cô ấy rất đáng ngưỡng mộ.

His artistic bent led him to pursue a career in painting.

Sở thích nghệ thuật của anh ấy đã dẫn anh ấy theo đuổi sự nghiệp trong hội họa.

Kết hợp từ của Bent (Noun)

CollocationVí dụ

Natural bent

Tính dạng tự nhiên

Her natural bent towards leadership helped her organize the event.

Kỹ năng tự nhiên của cô ấy về lãnh đạo đã giúp cô ấy tổ chức sự kiện.

Intellectual bent

Phong cách tư duy

She has an intellectual bent towards philosophy.

Cô ấy có khuynh hướng trí tuệ về triết học.

Political bent

Chính trị

Her social project had a political bent towards education reform.

Dự án xã hội của cô ấy có xu hướng chính trị hướng tới cải cách giáo dục.

Philosophical bent

Tính triết học

Her social commentary had a philosophical bent, analyzing human behavior deeply.

Bình luận xã hội của cô ấy có sự uốn cong triết học, phân tích hành vi con người sâu sắc.

Artistic bent

Năng khí phấn

Her artistic bent led her to pursue a career in painting.

Khả năng nghệ thuật của cô ấy dẫn cô ấy theo đuổi sự nghiệp vẽ tranh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bent

Bent on doing something

bˈɛnt ˈɑn dˈuɨŋ sˈʌmθɨŋ

Quyết chí làm điều gì

Determined to do something.

She was bent on pursuing her passion for social work.

Cô ấy quyết tâm theo đuổi đam mê làm việc xã hội.

Bent out of shape

bˈɛnt ˈaʊt ˈʌv ʃˈeɪp

Nổi giận đùng đùng/ Tức điên lên

Angry; insulted.

She got bent out of shape when he criticized her work.

Cô ấy tức giận khi anh ta phê bình công việc của cô.