Bản dịch của từ Incline trong tiếng Việt

Incline

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incline (Noun)

ɪnklˈɑɪn
ˈɪnklɑɪn
01

Một bề mặt hoặc mặt phẳng nghiêng; một con dốc, đặc biệt là trên đường bộ hoặc đường sắt.

An inclined surface or plane; a slope, especially on a road or railway.

Ví dụ

The incline of the road made it hard to drive uphill.

Độ dốc của con đường làm cho việc lái xe lên dốc khó khăn.

The railway track had a steep incline near the station.

Đoạn đường sắt gần nhà ga có độ dốc dốc.

She struggled to walk up the incline with heavy bags.

Cô ấy gặp khó khăn khi đi lên dốc với túi nặng.

Dạng danh từ của Incline (Noun)

SingularPlural

Incline

Inclines

Incline (Verb)

ɪnklˈɑɪn
ˈɪnklɑɪn
01

Có xu hướng làm việc gì đó.

Have a tendency to do something.

Ví dụ

She tends to incline towards volunteering for social causes.

Cô ấy có khuynh hướng hướng tới tình nguyện cho các vấn đề xã hội.

Many people incline to support community projects in this town.

Nhiều người có khuynh hướng ủng hộ các dự án cộng đồng ở thị trấn này.

He inclines towards advocating for better education opportunities for all.

Anh ấy có khuynh hướng ủng hộ cơ hội giáo dục tốt hơn cho tất cả mọi người.

02

Có thiện cảm hoặc sẵn sàng làm điều gì đó.

Be favourably disposed towards or willing to do something.

Ví dụ

She tends to incline towards volunteering for community service.

Cô ấy có khuynh hướng thiện chí với việc tình nguyện cho cộng đồng.

The group members incline to help each other in times of need.

Các thành viên nhóm có xu hướng giúp đỡ nhau trong lúc cần.

He is inclined to support charitable causes for the homeless.

Anh ấy có khuynh hướng ủng hộ những nguyên nhân từ thiện cho người vô gia cư.

03

Nghiêng hoặc quay khỏi một mặt phẳng hoặc hướng nhất định, đặc biệt là theo chiều dọc hoặc chiều ngang.

Lean or turn away from a given plane or direction, especially the vertical or horizontal.

Ví dụ

She tends to incline towards traditional values in society.

Cô ấy có xu hướng nghiêng về các giá trị truyền thống trong xã hội.

The younger generation is starting to incline towards digital activism.

Thế hệ trẻ đang bắt đầu nghiêng về hoạt động trực tuyến.

The company's policies incline towards promoting work-life balance.

Chính sách của công ty nghiêng về việc thúc đẩy cân bằng giữa công việc và cuộc sống.

Dạng động từ của Incline (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Incline

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inclined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inclined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inclines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inclining

Kết hợp từ của Incline (Verb)

CollocationVí dụ

Incline slightly

Nghiêng một chút

People tend to incline slightly towards their own cultural traditions.

Mọi người có xu hướng nghiêng nhẹ về truyền thống văn hóa của mình.

Incline steeply

Nghiêng dốc

The hill inclined steeply towards the village.

Đồi nghiêng dốc về phía làng.

Incline gently

Nghiêng nhẹ

The playgrounds in the neighborhood incline gently for safe playing.

Các sân chơi trong khu vực nghiêng nhẹ để chơi an toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Incline cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] If a teacher is not someone who is fun to talk to, students are less to speak up and practice what they have learned [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] The figure then steadily over the next few years to reach 96% in 2004, before falling back down to 92% in 2006 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There is the potential negative impacts though, and that would be that people can feel less to go out at all if they want to just sit with their phone or computer for the day [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] They also know that any member of the family is to want the best for the other members, and will act in the best interests of the company for this reason [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future

Idiom with Incline

Không có idiom phù hợp