Bản dịch của từ Favourably trong tiếng Việt

Favourably

Adverb

Favourably (Adverb)

01

Với sự chấp thuận.

With approval.

Ví dụ

She spoke favourably about the new social program.

Cô ấy nói tốt về chương trình xã hội mới.

He did not react favourably to the proposed changes.

Anh ấy không phản ứng tốt với những thay đổi đề xuất.

Did the community respond favourably to the charity event?

Cộng đồng có phản ứng tốt với sự kiện từ thiện không?

02

Để có lợi cho ai đó hoặc một cái gì đó.

To the advantage of someone or something.

Ví dụ

She spoke favourably of the new social program.

Cô ấy nói tốt về chương trình xã hội mới.

He didn't react favourably to the proposed social changes.

Anh ấy không phản ứng tốt với những thay đổi xã hội đề xuất.

Did the community respond favourably to the social initiative?

Cộng đồng đã phản ứng tốt với sáng kiến xã hội chưa?

Dạng trạng từ của Favourably (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Favourably

Thuận lợi

More favourably

Thuận lợi hơn

Most favourably

Thuận lợi nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Favourably cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] Furthermore, many rules and laws these days the rich and oppose the poor [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] In general, it can be seen that volunteers clearly coaching over any other roles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Another compelling argument the replacement of old buildings with modern ones revolves around safety concerns [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The most type of accommodation among young people nowadays is flats [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Favourably

Không có idiom phù hợp