Bản dịch của từ Uniformly trong tiếng Việt
Uniformly
Uniformly (Adverb)
Một cách thống nhất, nhất quán.
In a uniform manner, consistently.
She distributed the resources uniformly among all participants.
Cô đã phân phối tài nguyên một cách thống nhất cho tất cả những người tham gia.
The rules were enforced uniformly across all social media platforms.
Các quy tắc được thực thi thống nhất trên tất cả các nền tảng truyền thông xã hội.
The organization implemented policies to ensure uniformity in treatment.
Tổ chức đã thực hiện các chính sách để đảm bảo tính đồng nhất trong cách đối xử.
Họ từ
Từ "uniformly" là một trạng từ trong tiếng Anh, có nghĩa là "đồng nhất" hoặc "đều đặn". Nó thường được sử dụng để diễn tả hành động hoặc tình huống diễn ra một cách nhất quán và không thay đổi. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, từ này được viết và phát âm giống nhau, không có sự khác biệt về ngữ nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh khoa học, "uniformly" thường được sử dụng để chỉ sự phân bố đồng đều của các đặc tính trong một nghiên cứu hoặc thực nghiệm.
Từ "uniformly" có nguồn gốc từ từ Latin "uniformis", bao gồm tiền tố "uni-" (đồng nhất) và "formis" (hình thức). Từ này đề cập đến việc có một hình thức hoặc đặc điểm đồng nhất. Trong lịch sử, thuật ngữ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như khoa học và toán học để mô tả các hiện tượng hoặc quá trình xảy ra một cách nhất quán. Ngày nay, "uniformly" được sử dụng để chỉ sự đồng đều trong hành động hoặc đặc điểm.
Từ "uniformly" xuất hiện với tần suất khá cao trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và phần Đọc, nơi các đoạn văn thường liên quan đến nghiên cứu khoa học hoặc cơ chế tự nhiên. Trong phần Viết và Nói, từ này thường được sử dụng để diễn đạt tính đồng nhất hoặc nhất quán trong các lập luận hoặc so sánh. Ngoài ra, "uniformly" cũng thường xuất hiện trong ngữ cảnh kỹ thuật, toán học và vật lý, nơi sự đồng đều và nhất quán là yếu tố quan trọng trong việc phân tích và mô tả dữ liệu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp