Bản dịch của từ Hawthorn trong tiếng Việt

Hawthorn

Noun [U/C]

Hawthorn (Noun)

hˈɔɵɔɹn
hˈɑɵɑɹn
01

Một loại cây bụi hoặc cây có gai thuộc họ hoa hồng, có hoa màu trắng, hồng hoặc đỏ và quả nhỏ màu đỏ sẫm (haws). có nguồn gốc từ vùng ôn đới phía bắc, nó thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro ở anh.

A thorny shrub or tree of the rose family with white pink or red blossom and small dark red fruits haws native to north temperate regions it is commonly used for hedging in britain.

Ví dụ

Hawthorns are popular for hedging in British gardens.

Hawthorns được ưa chuộng để làm hàng rào trong các khu vườn ở Anh.

Not many people are familiar with the hawthorn tree's fruits.

Không nhiều người quen thuộc với trái của cây hawthorn.

Are hawthorns native to the north temperate regions?

Hawthorns có phải là cây bản địa của các vùng ôn đới phía bắc không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hawthorn

Không có idiom phù hợp