Bản dịch của từ Temperate trong tiếng Việt

Temperate

Adjective

Temperate (Adjective)

tˈɛmpɚət
tˈɛmpəɹɪt
01

Thể hiện sự điều độ hoặc tự kiềm chế.

Showing moderation or self-restraint.

Ví dụ

John's temperate response diffused the tense situation during the meeting.

Phản ứng ôn hòa của John đã làm dịu đi tình hình căng thẳng trong cuộc họp.

Being temperate in her spending, Sarah always sticks to her budget.

Là người ôn hòa trong chi tiêu, Sarah luôn bám sát ngân sách của mình.

His temperate behavior at the party impressed everyone with his self-control.

Hành vi ôn hòa của anh ấy trong bữa tiệc đã gây ấn tượng với mọi người về khả năng tự chủ của anh ấy.

02

Liên quan đến hoặc biểu thị một vùng hoặc khí hậu được đặc trưng bởi nhiệt độ ôn hòa.

Relating to or denoting a region or climate characterized by mild temperatures.

Ví dụ

She enjoys living in a temperate climate with moderate temperatures.

Cô thích sống ở nơi có khí hậu ôn hòa với nhiệt độ vừa phải.

The temperate weather in California attracts many tourists all year round.

Thời tiết ôn hòa ở California thu hút nhiều khách du lịch quanh năm.

The temperate region of the Mediterranean is known for its pleasant weather.

Vùng ôn đới của Địa Trung Hải được biết đến với thời tiết dễ chịu.

Dạng tính từ của Temperate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Temperate

Ôn hòa

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Temperate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] In America, most police shootings were done by male officers, so many experts argue for the addition of more female officers to aggressive police behaviour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] It's quite obvious, as I believe the ageing process is doing its job, so I kept repeating everything to her and tried not to lose my [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Temperate

Không có idiom phù hợp